Động mạch mũ cánh tay sau

Động mạch mũ cánh tay sau
Động mạch nách và các nhánh, trong đó có động mạch mũ cánh tay sau
Xương vai và các động mạch mũ. (Động mạch mũ cánh tay sau "Posterior hum. circumflex" được chú thích ở phía bên phải)
Chi tiết
NguồnĐộng mạch nách
Định danh
Latinharteria circumflexa humeri posterior
TAA12.2.09.017
FMA22684
Thuật ngữ giải phẫu
[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Động mạch mũ cánh tay sau (tiếng Anh: posterior humeral circumflex artery) có nguyên ủy từ 1/3 dưới của động mạch nách tách ra từ bờ dưới của cơ dưới vai, chạy ra phía sau cùng thần kinh nách, đi qua lỗ tứ giác.

Động mạch vòng quanh cổ phẫu thuật của xương cánh tay, cấp máu cho cơ delta và khớp vai, nối với động mạch mũ cánh tay trước và động mạch cánh tay sâu.

Động mạch mũ cánh tay sau cung cấp máu cho cơ tròn lớn, cơ tròn bé, cơ delta và đầu dài cơ tam đầu cánh tay.[1]

Một số hình ảnh

  • Cơ dưới vai và thần kinh vai (vai bên phải). Nhìn từ sau
    Cơ dưới vai và thần kinh vai (vai bên phải). Nhìn từ sau
  • Động mạch mũ cánh tay sau (Posterior humeral circumflex artery)
    Động mạch mũ cánh tay sau (Posterior humeral circumflex artery)

Xem thêm

  • Động mạch mũ cánh tay trước

Tham khảo

  1. ^ Clinically Oriented Anatomy 7th ed. 2014. tr. 718.

Bài viết này kết hợp văn bản trong phạm vi công cộng từ trang 589 , sách Gray's Anatomy tái bản lần thứ 20 (1918).


Liên kết ngoài

  • Posterior humeral circumflex artery trong chương trình Phẫu thuật Chỉnh hình thuộc Hệ thống Y tế Đại học Duke
  • lesson3axillaryart&veinThe Anatomy Lesson bởi Wesley Norman (Đại học Georgetown)
  • x
  • t
  • s
Động mạch nách
Vai
trước cơ tròn bé
Phần thứ nhất
  • Động mạch ngực trên
Phần thứ 2
  • Động mạch cùng vai ngực (nhánh đòn, nhánh cùng vai, nhánh delta, nhánh ngực)
  • Động mạch ngực ngoài
Phần thứ 3
  • Động mạch dưới vai
    • Vòng nối động mạch vai
    • Động mạch mũ vai
    • Động mạch ngực lưng
  • Động mạch mũ cánh tay trước
  • Động mạch mũ cánh tay sau
Động mạch cánh tay
Cánh tay
trước hố trụ
  • Động mạch cánh tay sâu
    • Động mạch bên quay
    • Động mạch bên giữa
  • Động mạch bên trụ
    • Động mạch bên trụ trên
    • Động mạch bên trụ dưới
Động mạch quay
cẳng tay
cổ tay
  • Nhánh mu cổ tay của động mạch quay
    • Cung động mạch mu cổ tay
  • Nhánh gan cổ tay của động mạch quay
    • Cung động mạch gan cổ tay
bàn tay
  • Nhánh gan tay nông của động mạch quay
    • Động mạch ngón cái chính
    • Động mạch ngón trỏ
    • Cung động mạch gan tay nông
Động mạch giữa
  • Động mạch giữa
Động mạch trụ
cẳng tay
  • Động mạch quặt ngược trụ
    • trước
    • sau
  • Động mạch gian cốt chung
    • Động mạch gian cốt trước
    • Động mạch gian cốt sau
      • Động mạch quặt ngược gian cốt
cổ tay
  • Nhánh mu cổ tay của động mạch trụ
    • Cung động mạch mu cổ tay
  • Nhánh gan cổ tay của động mạch trụ
    • Cung động mạch gan tay nông
các cung động mạch
Cung động mạch mu cổ tay
  • dorsal metacarpal
  • dorsal digital
Cung động mạch gan cổ tay
  • superficial palmar arch
    • common palmar digital
  • proper palmar digital
  • deep palmar arch
    • palmar metacarpal
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • TA98: A12.2.09.017