Acid 11-eicosenoic

Acid gondoic[1]
Tên khácAcid gondoic
Acid cis-Gondoic
Acid cis-11-Eicosenoic
Acid 11-Eicosenoic
Acid 11Z-Eicosenoic
Acid cis-11-Icosenoic
Acid (11Z)-Icos-11-enoic
Nhận dạng
Số CAS5561-99-9
PubChem5282768
KEGGC16526
ChEBI32425
Ảnh Jmol-3Dảnh
ảnh 2
SMILES
đầy đủ
  • CCCCCCCCC=CCCCCCCCCCC(=O)O


    O=C(O)CCCCCCCCC\C=C/CCCCCCCC

InChI
đầy đủ
  • 1/C20H38O2/c1-2-3-4-5-6-7-8-9-10-11-12-13-14-15-16-17-18-19-20(21)22/h9-10H,2-8,11-19H2,1H3,(H,21,22)/b10-9-
UNIIUDX6WPL94T
Thuộc tính
Công thức phân tửC20H38O2
Khối lượng mol310,51 g/mol
Khối lượng riêng0,883 g/mL
Điểm nóng chảy 23 đến 24 °C (296 đến 297 K; 73 đến 75 °F)
Điểm sôi
Các nguy hiểm
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)
Tham khảo hộp thông tin

Acid 11-eicosenoic, hay còn gọi acid gondoic, là một acid béo omega-9 phi bão hoà đơn, được tìm thấy trong một số loại dầu thực vật và hạt; cụ thể là dầu jojoba.[2] Đây là một trong số các acid eicosenoic.

Xem thêm

  • Acid 9-eicosenoic
  • Acid 13-eicosenoic

Chú thích và Tham khảo

  1. ^ cis-11-Eicosenoic acid tại Sigma-Aldrich
  2. ^ Miwa, Thomas (1971). “Jojoba Oil Wax Esters and Derived Fatty Acids and Alcohols: Gas Chromatographic Analyses”. Journal of the American Oil Chemists' Society. 48 (6): 259–264. doi:10.1007/bf02638458. S2CID 1466516. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2013.
  • x
  • t
  • s
Các lipid: Acid béo
Bão hòa
  • propionic (C3)
  • butyric (C4)
  • valeric (C5)
  • caproic (C6)
  • enanthic (C7)
  • caprylic (C8)
  • pelargonic (C9)
  • capric (C10)
  • undecylenic (C11)
  • lauric (C12)
  • tridecylic (C13)
  • myristic (C14)
  • pentadecylic (C15)
  • palmitic (C16)
  • margaric (C17)
  • stearic (C18)
  • nonadecylic (C19)
  • arachidic (C20)
  • heneicosylic (C21)
  • behenic (C22)
  • tricosylic (C23)
  • lignoceric (C24)
  • pentacosylic (C25)
  • cerotic (C26)
  • carboceric (C27)
  • montanic (C28)
  • nonacosylic (C29)
  • melissic (C30)
  • hentriacontylic (C31)
  • lacceroic (C32)
  • psyllic (C33)
  • geddic (C34)
  • ceroplastic (C35)
  • hexatriacontylic (C36)
  • heptatriacontanoic (C37)
  • octatriacontanoic (C38)
  • nonatriacontanoic (C39)
  • tetracontanoic (C40)
ω−3 Không bão hòa
  • octenoic (8:1)
  • decenoic (10:1)
  • decadienoic (10:2)
  • lauroleic (12:1)
  • laurolinoleic (12:2)
  • myristovaccenic (14:1)
  • myristolinoleic (14:2)
  • myristolinolenic (14:3)
  • palmitolinolenic (16:3)
  • palmitidonic (16:4)
  • α-Linolenic (18:3)
  • stearidonic (18:4)
  • dihomo-α-linolenic (20:3)
  • eicosatetraenoic (20:4)
  • eicosapentaenoic (20:5)
  • clupanodonic (22:5)
  • docosahexaenoic (22:6)
  • 9,12,15,18,21-Tetracosapentaenoic (24:5)
  • 6,9,12,15,18,21-Tetracosahexaenoic (24:6)
ω−5 Không bão hòa
  • myristoleic (14:1)
  • palmitovaccenic (16:1)
  • α-Eleostearic (18:3)
  • β-Eleostearic (trans-18:3)
  • punicic (18:3)
  • 7,10,13-Octadecatrienoic (18:3)
  • 9,12,15-Eicosatrienoic (20:3)
  • β-Eicosatetraenoic (20:4)
ω−6 Không bão hòa
  • 8-Tetradecenoic (14:1)
  • 12-Octadecenoic (18:1)
  • linoleic (18:2)
  • linolelaidic (trans-18:2)
  • γ-Linolenic (18:3)
  • calendic (18:3)
  • pinolenic (18:3)
  • dihomo-linoleic (20:2)
  • dihomo-γ-linolenic (20:3)
  • arachidonic (20:4)
  • adrenic (22:4)
  • osbond (22:5)
ω−7 Không bão hòa
ω−9 Không bão hòa
  • oleic (18:1)
  • elaidic (trans-18:1)
  • gondoic (20:1)
  • erucic (22:1)
  • nervonic (24:1)
  • 8,11-Eicosadienoic (20:2)
  • mead (20:3)
ω−10 Không bão hòa
  • sapienic (16:1)
ω−11 Không bão hòa
  • gadoleic (20:1)
ω−12 Không bão hòa
  • 4-Hexadecenoic (16:1)
  • petroselinic (18:1)
  • 8-Eicosenoic (20:1)


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hợp chất hữu cơ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s