Baix Empordà
Baix Empordà | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các đô thị
|
Baix Empordà ("Lower Empordà") là một comarca (hạt) của Catalonia, Tây Ban Nha.
Các đô thị
- Albons - 607
- Begur - 3748
- Bellcaire d'Empordà - 619
- La Bisbal d'Empordà - 8651
- Calonge - 8282
- Castell-Platja d'Aro - 7905
- Colomers - 206
- Corçà - 1174
- Cruïlles, Monells i Sant Sadurní de l'Heura - 1168
- Foixà - 303
- Fontanilles - 165
- Forallac - 1684
- Garrigoles - 144
- Gualta - 321
- Jafre - 348
- Mont-ras - 1749
- Palafrugell - 19635
- Palamós - 15968
- Palau-sator - 287
- Pals - 2143
- Parlavà - 348
- La Pera - 401
- Regencós - 288
- Rupià - 179
- Sant Feliu de Guíxols - 19456
- Santa Cristina d'Aro - 3522
- Serra de Daró - 176
- Tallada d'Empordà - 332
- Torrent - 168
- Torroella de Montgrí - 9393
- Ullastret - 230
- Ullà - 893
- Ultramort - 199
- Vall-llobrega - 549
- Verges - 1145
- Vilopriu - 167
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Trang chính thức bằng tiếng Catalan
- Trang thông tin du lịch
- IDESCAT: thống kê (tiếng Catalan)
- Thông tin vặt trên trang của Generalitat de Catalunya (tiếng Catalan) Lưu trữ 2004-05-30 tại Wayback Machine
Trang web thương mại
- Easy hiking routes around Baix Empordà/Costa Brava Lưu trữ 2021-03-09 tại Wayback Machine
Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|