Bouïra (tỉnh)

Tỉnh Bouïra
ولاية البويرة

Bản đồ Algérie với tỉnh Bouïra
Mã tỉnh 10
Mã vùng +213 (0) 26
Hành chính
Thủ phủ Bouïra
Các huyện 12
Các đô thị 45
Số liệu thống kê cơ bản
Diện tích 4.439 km² (1.713.9 dặm vuông)
Dân số 694.750[1] (2008)
Mật độ 156,5/km² (405,4/sq mi)

Bouïra (tiếng Ả Rập: ولاية البويرة , Berber: Tubiret) là một tỉnhAlgérie.

Các đơn vị hành chính

Tỉnh này gồm 12 huyện và 45 đô thị. Các huyện bao gồm:

  • Lakhdaria
  • Haïzer
  • M'Chedellah
  • Sour El Ghozlane
  • Aïn Bessem
  • Kadiria
  • Bechloul
  • El Hachimia
  • Bordj Okhriss
  • Bir Ghbalou
  • Souk El Khemis
  • Bouïra

Tham khảo

  1. ^ Office National des Statistiques, Recensement General de la Population et de l’Habitat 2008 Kết quả điều tra dân số sơ bộ năm 2008. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2008.

Liên kết ngoài

  • (tiếng Pháp) Trang mạng chính thức Lưu trữ 2006-07-17 tại Wayback Machine
Hình tượng sơ khai Bài viết về Algérie này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Adrar • Aïn Defla • Aïn Témouchent • Algiers • Annaba • Batna • Béchar • Béjaïa • Biskra • Blida • Bordj Bou Arréridj • Bouïra • Boumerdès • Chlef • Constantine • Djelfa • El Bayadh • El Oued • El Taref • Ghardaïa • Guelma • Illizi • Jijel • Khenchela • Laghouat • Mascara • Médéa • Mila • Mostaganem • M'Sila • Naâma • Oran • Ouargla • Oum El Bouaghi • Relizane • Saida • Sétif • Sidi Bel Abbès • Skikda • Souk Ahras • Tamanrasset • Tébessa • Tiaret • Tindouf • Tipaza • Tissemsilt • Tizi Ouzou • Tlemcen