Cá tầm trắng

Cá tầm trắng
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Acipenseriformes
Họ (familia)Acipenseridae
Chi (genus)Acipenser
Loài (species)A. transmontanus
Danh pháp hai phần
Acipenser transmontanus
J. Richardson, 1836

Cá tầm trắng (danh pháp hai phần: Acipenser transmontanus) là một loài cá tầm. Loài cá này sinh sống dọc theo bờ biển phía tây của Bắc Mỹ từ quần đảo Aleutia đến Trung California.

Nó là loài cá nước ngọt lớn nhất ở Bắc Mỹ và là loài cá tầm lớn thứ ba, sau cá tầm Belugacá tầm Kaluga. Cá tầm trắng được biết đến để đạt được một kích thước tối đa là 816 kg (£ 1.799) và 6,1 m (20 ft).

Cá tầm lớn nhất đánh bắt trên hồ sơ được đánh bắt trên sông Fraser, British Columbia, và nặng khoảng 498,9 kg và dài 12 feet, 4 inch (3,75 m). Con cá tầm này được đánh bắt bởi Michael Snell Salisbury, Anh, và sau đó được thả[2].

Tham khảo

  1. ^ Duke, S. (U.S. Fish & Wildlife Service), Down, T., Ptolemy, J., Hammond, J. & Spence, C. (Ministry of Water, Land & Air Protection, Canada) (2004). Acipenser transmontanus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2009.
  2. ^ Strege, David. “Monster white sturgeon weighing 1,100 pounds caught in Canada”. GrindTV.com/Yahoo Sports. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2012.
  • x
  • t
  • s
Các loài thuộc bộ Cá tầm còn sinh tồn
 • Giới Động vật  • Ngành Động vật có dây sống  • Phân ngành Động vật có xương sống  • Siêu lớp Cá xương  • Lớp Cá vây tia  • Phân lớp Cá sụn hóa xương
Acipenseridae
Acipenser
 • Cá tầm Siberi  • Cá tầm Baikal (A. baerii baicalensis)  • Cá tầm mũi ngắn (A. brevirostrum)  • Cá tầm sông Dương Tử  • Cá tầm hồ (A. fulvescens)  • Cá tầm Nga  • Cá tầm xanh lục (A. medirostris)  • Cá tầm Sakhalin  • Cá tầm Nhật Bản (A. multiscutatus)  • Cá tầm Adriatic  • Cá tầm Bastard (A. nudiventris)  • Cá tầm vịnh (A. oxyrinchus desotoi)  • Cá tầm Đại Tây Dương (A. oxyrinchus oxyrinchus)  • Cá tầm Ba Tư (A. persicus)  • Cá tầm sông Danube (A. ruthenus)  • Cá tầm Amur  • Cá tầm Trung Quốc  • Cá tầm sao (A. stellatus)  • Cá tầm biển châu Âu (A. sturio)  • Cá tầm trắng (A. transmontanus)
Huso
Pseudo-
scaphirhynchus
 • Cá tầm Syr Darya  • Cá tầm lùn  • Cá tầm Amu Darya
Scaphirhynchus
 • Cá tầm Pallid (S. albus)  • Cá tầm mũi xẻng (S. platorynchus)  • Cá tầm Alabama (S. suttkusi)
Polyodontidae
Polyodon
 • Cá tầm thìa Mỹ (P. spathula)
Psephurus
 • Cá tầm thìa Trung Quốc (P. gladius)

Bản mẫu:Sơ khai cá tầm