Cải mù tạt

Cải mù tạt
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Brassicales
Họ (familia)Brassicaceae
Chi (genus)Brassica
Loài (species)B. nigra
Danh pháp hai phần
Brassica nigra
L.

Cải mù tạt hoặc mù tạt đen (danh pháp hai phần: Brassica nigra) là một loài cây hàng năm, được trồng lấy hạt chủ yếu dùng làm gia vị mù tạc.

  • hạt
    hạt

Chú thích

Liên kết ngoài

  • Entry in Gernot Katzer's spice pages, with pictures and detailed information
  • Entry in Illinois Wildflowers
  • Mustards
Hình tượng sơ khai Bài viết Họ Cải (Brassicaceae) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Brassica nigra
  • Wikidata: Q381942
  • Wikispecies: Mutarda nigra
  • APDB: 78030
  • APNI: 66646
  • ARKive: brassica-nigra
  • BioLib: 39212
  • Calflora: 1144
  • EoL: 583895
  • EPPO: BRSNI
  • FloraBase: 2996
  • FNA: 200009265
  • FoAO2: nigra Brassica nigra
  • FoC: 200009265
  • GBIF: 3042658
  • GRIN: 7666
  • iNaturalist: 53112
  • IRMNG: 10884481
  • ITIS: 23061
  • IUCN: 170108
  • NBN: NHMSYS0000456605
  • NCBI: 3710
  • NSWFlora: Brassica~nigra
  • NZOR: febb37ad-94f4-45da-9a6f-f8bb754afb1f
  • PalDat: Brassica_nigra
  • PfaF: Brassica nigra
  • Plant List: kew-2682421
  • PLANTS: BRNI
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:279422-1
  • Tropicos: 4100069
  • uBio: 4957811
  • VASCAN: 3923
  • VicFlora: d2c05cc4-22e5-4ba3-b754-e3b3db0dd092
  • WOI: 1719
Sinapis nigra
  • Wikidata: Q21877455
  • APDB: 77703
  • APNI: 199195
  • GBIF: 3042660
  • GRIN: 33975
  • IPNI: 289039-1
  • IRMNG: 10742025
  • ITIS: 521554
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:289039-1
  • Tropicos: 4101548