Cabinda (thành phố)

Cabinda
—  Khu tự quản và thành phố  —
Tập tin:Municipalità Cabinda.jpg, AO-Cabinda.png
Cabinda trên bản đồ Angola
Cabinda
Cabinda
Vị trí ở Angola
Tọa độ: 5°33′0″N 12°12′0″Đ / 5,55°N 12,2°Đ / -5.55000; 12.20000
Quốc gia Angola
Đơn vị hành chínhTỉnh Cabinda
Dân số (2008)
 • Tổng cộng357.576
Múi giờUTC+1 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaCampinas sửa dữ liệu

Cabinda, còn được gọi Tchiowa, là một thành phố nằm ở tỉnh Cabinda, một vùng đất ngoại phận của Angola. Angola có tranh chấp chủ quyền của Cabinda với Cộng hòa Cabinda. Thành phố Cabinda có 357.576 người theo điều tra dân số năm 2008.

Thành phố ban đầu được thành lập bởi người Bồ Đào Nha cho mục đích buôn bán nô lệ.

Có nguồn dự trữ dầu mỏ đáng kể ngoài khơi Cabinda.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Khu tự quản của Angola
Tỉnh Bengo
Ambriz · Dande · Ícolo e Bengo · Nambuangongo · Quiçama (Muxima)
Tỉnh Benguela
Baía Farta • Balombo • Benguela • Bocoio • Caimbambo • Chongorói • Cubal • Ganda • Lobito
Tỉnh Bié
Andulo • Cunhinga • Chinguar • Chitembo • Catabola • Camacupa • Cuemba • Kuito • Nharea
Cabinda (tỉnh)
Belize • Buco Zau • Cabinda • Cacongo
Tỉnh Cubango
Calai • Cuanavale • Cuangar • Cuchi • Cuito • Dirico • Longa • Mavinga • Menongue • Rivungo
Tỉnh Cuanza
Ambaca • Banga • Bolongongo • Bula Atumba • Cazengo • Cambambe • Dembos • Golungo Alto • Gonguembo • Lucala • N'dalatando • Pango Aluquem • Quiculungo • Samba Caju
Cuanza Sul (tỉnh)
Amboim • Cassongue • Cela (Waku-Kungo) • Conda • Ebo • Libolo • Mussende • Porto Amboim • Quibala • Quilenda • Seles • Sumbe
Tỉnh Cunene
Cahama • Kuvelai • Namakunde • Ondjiva • Kuroka • Xangongo
Tỉnh Huambo
Bailundo • Caála • Ekunha • Huambo • Katchiungo • Londuimbali • Longonjo • Mungo • Tchicala Tcholoanga • Tchindjenje • Ukuma
Tỉnh Huíla
Caconda • Caluquembe • Chiange • Chibia • Chicomba • Chipindo • Humpata • Kuvango • Lubango • Matala • Quielengues • Quipungo
Tỉnh Luanda
Cacuaco • Cazenga • Ingombota • Kilamba Kiaxi • Luanda • Maianga • Rangel • Samba • Sambizanga • Viana
Tỉnh Lunda Norte
Capemba-Camulemba • Caumbo • Caungula • Chitato-Dundo • Cuango • Cuilo • Dundo • Lubalo • Lucapa • Xa-Muteba
Tỉnh Lunda Sul
Cacolo • Dala • Muconda • Saurimo
Tỉnh Malanje
Cacuzo • Calandula • Cambundi-Catembo • Caombo • Cuaba Nzogo • Cunda-dia-Baza • Luquembo • Malanje • Marimba • Massango • Mucari • Quela • Quirima Cangandala
Tỉnh Moxico
Alto Zambeze • Bundas • Camanongue • Cameia • Léua • Luacano • Luau • Luchazes • Luena • Moxico
Tỉnh Namibe
Bibala • Camacuio • Came • Namibe • Tombwe
Tỉnh Uíge
Alto Cauale • Ambuila • Bembe • Buengas • Damba • Macocola • Mucaba • Negage • Puri • Quimbele • Quiteze • Sanze Pombo • Songo • Uíge • Zombo
Tỉnh Zaire
Cuimba • M'banza-Kongo • Noqui • N'zeto • Soyo • Tomboco