Cressier, Fribourg

Cressier
Vị trí của Cressier
Map
Cressier trên bản đồ Thụy Sĩ
Cressier
Cressier
Xem bản đồ Thụy Sĩ
Cressier trên bản đồ Bang Fribourg
Cressier
Cressier
Xem bản đồ Bang Fribourg
Quốc giaThụy Sĩ
BangFribourg
HuyệnSee
Diện tích[1]
 • Tổng cộng4,16 km2 (161 mi2)
Độ cao569 m (1,867 ft)
Dân số (2017-12-31)[2]
 • Tổng cộng957
 • Mật độ2,3/km2 (6,0/mi2)
Mã bưu chính1785
Mã SFOS2257
Giáp vớiCourlevon, Gurmels, Jeuss, Münchenwiler (BE), Salvenach, Wallenried
Trang webwww.cressier.ch
SFSO statistics

Cressier là một đô thị trong huyện See thuộc bang Fribourg ở Thụy Sĩ. Tên cũ tiếng ĐứcGrissach nay ít được sử dụng.

Tham khảo

  1. ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Truy cập 13 tháng 1 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  2. ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Truy cập 12 tháng 1 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

  • Trang mạng chính thức (tiếng Pháp)
  • Tư liệu liên quan tới Cressier, Fribourg tại Wikimedia Commons
  • Cressier bằng các tiếng Đức, Pháp, và Ý trong quyển Từ điển lịch sử Thụy Sĩ.
  • x
  • t
  • s
Đô thị ở huyện See/Lac (Fribourg), Thụy Sĩ

Barberêche | Bas-Vully | Büchslen | Courgevaux | Courlevon | Courtepin | Cressier | Fräschels | Galmiz | Gempenach | Greng | Gurmels | Haut-Vully | Jeuss | Kerzers | Kleinbösingen | Lurtigen | Meyriez | Misery-Courtion | Muntelier | Murten | Ried bei Kerzers | Salvenach | Ulmiz | Villarepos | Wallenried

Fribourg | Huyện của bang Fribourg | Đô thị của bang Fribourg

Coat of Arms of the Canton Fribourg



Hình tượng sơ khai Bài viết bang Fribourg, Thụy Sĩ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s