Cyperus

Cyperus
Dwarf umbrella-sedge, Cyperus albostriatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinidae
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Cyperaceae
Chi (genus)Cyperus
L.
khoảng 700
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Acorellus Palla ex Kneuck.
  • Adupla Bosc ex Juss.
  • Aliniella J.Raynal, nom. illeg., non Skvortzow
  • Alinula J.Raynal
  • Anosporum Nees
  • Atomostylis Steud.
  • Borabora Steud.
  • Chlorocyperus Rikli
  • Courtoisina Soják
  • Crepidocarpus Klotzsch ex Boeckeler
  • Cylindrolepis Boeckeler
  • Diclidium Schrad. ex Nees
  • Didymia Phil.
  • Duval-jouvea Palla
  • Epiphystis Trin.
  • Eucyperus Rikli
  • Galilea Parl.
  • Hydroschoenus Zoll. & Moritzi
  • Indocourtoisia Bennet & Raizada
  • Juncellus C.B.Clarke
  • Kyllingiella R.W.Haines & Lye
  • Marisculus Goetgh
  • Mariscus Gaertn., nom. illeg., non Scop.
  • Mariscus Vahl, nom. cons.
  • Opetiola Gaertn.
  • Oxycaryum Nees
  • Papyrus Willd.
  • Pseudomariscus Rauschert
  • Pterocyperus Opiz
  • Raynalia Soják
  • Remirea Aubl.
  • Sorostachys Steud.
  • Sphaeromariscus E.G.Camus
  • Torulinium Desv. ex Ham.
  • Trentepohlia Boeckeler
  • Ungeria Nees ex C.B.Clarke

Cyperus là một chi thực vật trong họ Cyperaceae với khoảng 700 loài, phân bố khắp các lục địa cả vùng nhiệt đới và ôn đới.[1][2] Chúng là cây hàng năm hoặc lâu năm, chủ yếu là thủy sinh và phát triển trong nước tĩnh hoặc chậm đến độ sâu 0,5 m. Các loài khác nhau rất nhiều về kích thước, với các loài nhỏ chỉ cao 5 cm, trong khi những loài khác có thể đạt chiều cao 5 m.

Tham khảo

  1. ^ a b Cyperus L., Sp. Pl.: 44 (1753)”. Kew World Checklist of Selected Plant Families. Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2015.
  2. ^ Huygh et al. 2010 Nomenclature and typification of names of genera and subdivisions of genera in Cypereae (Cyperaceae): 1. Names of genera in the Cyperus clade Taxon

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Cyperus tại Wikimedia Commons
  • Cói tại Từ điển bách khoa Việt Nam
  • Cyperus tại Encyclopedia of Life
  • Cyperus tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
  • Cyperus 39882 tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  • CYPERUS interactive identification key by D. M. Ferguson @ LSU Herbarium Lưu trữ 2015-08-29 tại Wayback Machine
  • CYPERACEAE interactive identification keys @ LSU Herbarium Lưu trữ 2010-07-09 tại Wayback Machine
  • Flora of China Vol. 23 Page 219, 莎草属 suo cao shu, Cyperus Linnaeus, Sp. Pl. 1: 44. 1753.
  • Flora of Pakistan, V. 206 Page 89, Cyperus Linnaeus, Sp. Pl. 1: 44. 1753; Gen. Pl., ed. 5: 26. 1754; Boiss., Fl. Or. 5: 363. 1882; C.B.Clarke in Hook.f., Fl. Brit. Ind. 6: 597. 1893; R. R. Stewart, l.c. 86. 1972; Kukkonen in Rech.f., Fl. Iranica 173: 85. 1998.


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến phân họ cói Cyperoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s