Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 1987
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/3/34/Sports_and_games.png/25px-Sports_and_games.png)
Đây là danh sách đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 1987.
Cầu thủ được đánh dấu (c) là đội trưởng của đội tuyển quốc gia đó.
Anh
Huấn luyện viên: Martin Reagan
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Theresa Wiseman | (1956-00-00)0 tháng 12, 1956 (31 tuổi) | ||||
2HV | Linda Curl | |||||
2HV | Sue Law | |||||
2HV | Brenda Sempare | (1961-11-09)9 tháng 11, 1961 (25 tuổi) | ||||
3TV | Debbie Bampton | (1961-10-07)7 tháng 10, 1961 (25 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Gillian Coultard | (1963-07-22)22 tháng 7, 1963 (23 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Angela Gallimore | |||||
3TV | Hope Powell | (1966-12-08)8 tháng 12, 1966 (20 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Jackie Sherrard | (1966-06-09)9 tháng 6, 1966 (21 tuổi) | ||||
3TV | Marieanne Spacey | (1966-02-13)13 tháng 2, 1966 (21 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Lorraine Hunt | |||||
4TĐ | Kerry Davis | (1962-08-02)2 tháng 8, 1962 (24 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Jackie Slack | (1959-07-25)25 tháng 7, 1959 (27 tuổi) | ||||
4TĐ | Jane Stanley | (1964-04-13)13 tháng 4, 1964 (23 tuổi) | ![]() |
Ý
Huấn luyện viên: Ettore Recagni
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Roberta Russo | ||||
2 | 3TV | Marisa Perin | ||||
3 | 3TV | Tiziana D'Orio | (1964-06-22)22 tháng 6, 1964 (22 tuổi) | |||
4 | 2HV | Maura Furlotti | (1957-09-12)12 tháng 9, 1957 (29 tuổi) | |||
5 | 2HV | Paola Bonato | (1961-01-31)31 tháng 1, 1961 (26 tuổi) | |||
6 | 3TV | Antonella Carta | (1967-03-01)1 tháng 3, 1967 (20 tuổi) | ![]() | ||
7 | 3TV | Maria Mariotti | (1964-01-27)27 tháng 1, 1964 (23 tuổi) | |||
8 | 3TV | Feriana Ferraguzzi | (1959-02-20)20 tháng 2, 1959 (28 tuổi) | ![]() | ||
9 | 4TĐ | Elisabetta Vignotto | (1954-01-13)13 tháng 1, 1954 (33 tuổi) | ![]() | ||
10 | 4TĐ | Carolina Morace | (1964-02-05)5 tháng 2, 1964 (23 tuổi) | ![]() | ||
11 | 2HV | Ida Golin | ||||
12 | 1TM | Giorgia Brenzan | (1967-08-21)21 tháng 8, 1967 (19 tuổi) | |||
13 | 3TV | Viviana Bontacchio | (1959-06-11)11 tháng 6, 1959 (28 tuổi) | ![]() | ||
14 | 2HV | Marina Cordenons | (1969-01-12)12 tháng 1, 1969 (18 tuổi) | |||
15 | 2HV | Frigerio | ||||
16 | 2HV | Sandra Pierrazzuoli |
Na Uy
Huấn luyện viên: Erling Hokstad
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Janne Andreassen | ![]() | ||||
1TM | Hege Ludvigsen | (1964-01-28)28 tháng 1, 1964 (23 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Gunn Nyborg | (1960-03-21)21 tháng 3, 1960 (27 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Trine Stenberg | (1969-12-06)6 tháng 12, 1969 (17 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Bjørg Storhaug | (1962-05-09)9 tháng 5, 1962 (25 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Heidi Støre (c) | (1963-07-04)4 tháng 7, 1963 (23 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Lisbeth Bakken | (1967-10-24)24 tháng 10, 1967 (19 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Tone Haugen | (1964-02-06)6 tháng 2, 1964 (23 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Trude Haugland | (1966-09-18)18 tháng 9, 1966 (20 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Torill Hoch-Nielsen | (1966-03-12)12 tháng 3, 1966 (21 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Mariann Mortensen | (1951-08-24)24 tháng 8, 1951 (35 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Tone Opseth | (1959-11-10)10 tháng 11, 1959 (27 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Liv Strædet | (1964-10-21)21 tháng 10, 1964 (22 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Kari Nielsen | (1959-05-26)26 tháng 5, 1959 (28 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Ellen Scheel Aalbu | (1968-11-26)26 tháng 11, 1968 (18 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Trude Stendal | (1963-05-30)30 tháng 5, 1963 (24 tuổi) | ![]() |
Thụy Điển
Huấn luyện viên: Ulf Lyfors
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Elisabeth Leidinge | (1957-03-06)6 tháng 3, 1957 (30 tuổi) | ![]() | ||
2 | 4TĐ | Lena Videkull | (1962-12-09)9 tháng 12, 1962 (24 tuổi) | ![]() | ||
3 | 3TV | Gunilla Axén | (1966-10-27)27 tháng 10, 1966 (20 tuổi) | ![]() | ||
4 | 4TĐ | Eleonor Hultin | (1963-08-09)9 tháng 8, 1963 (23 tuổi) | ![]() | ||
5 | 3TV | Eva Andersson | ![]() | |||
6 | 3TV | Anna Svenjeby | (1962-00-00)0 tháng 12, 1962 (25 tuổi) | ![]() | ||
7 | 4TĐ | Pia Sundhage | (1960-02-13)13 tháng 2, 1960 (27 tuổi) | ![]() | ||
8 | 2HV | Anette Nicklasson | ![]() | |||
9 | 2HV | Karin Åhman-Svensson | ![]() | |||
10 | 2HV | Anette Börjesson | (1954-11-11)11 tháng 11, 1954 (32 tuổi) | ![]() | ||
11 | 3TV | Helena Carlsson | ![]() | |||
12 | 1TM | Ing-Marie Olsson | (1966-02-23)23 tháng 2, 1966 (21 tuổi) | ![]() | ||
13 | 2HV | Anette Hansson | (1963-05-02)2 tháng 5, 1963 (24 tuổi) | ![]() | ||
14 | 4TĐ | Helen Johansson | (1965-07-09)9 tháng 7, 1965 (21 tuổi) | ![]() | ||
15 | 3TV | Marie Karlsson | (1963-12-04)4 tháng 12, 1963 (23 tuổi) | ![]() | ||
16 | 4TĐ | Anneli Andelén | (1968-06-21)21 tháng 6, 1968 (18 tuổi) | ![]() |
Nguồn: Swedish Football Association[1]
Tham khảo
- ^ “EM slutspel - Sveriges spelare”. SvFF (bằng tiếng Thụy Điển). Truy cập 24 tháng 1 năm 2018.
Liên kết ngoài
- 1987 – Match Details at RSSSF.com