Ford Trimotor

Trimotor
Ford 4-AT-E Trimotor "NC8407" thuộc Experimental Aircraft Association (EAA) năm 2005
Kiểu Máy bay vận tải
Hãng sản xuất Stout Metal Airplane Division of the Ford Motor Company
Thiết kế William Bushnell Stout
Chuyến bay đầu tiên 11 tháng 6, 1926
Bắt đầu
được trang bị
vào lúc
1926
Tình trạng hiện còn 18 chiếc đến hết năm 2008
Trang bị cho Khoảng 100 hãng hàng không
Hoa Kỳ Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Canada Không quân Hoàng gia Canada
Số lượng sản xuất 199
Giá thành $42.000 vào năm 1933
Biến thể Stout Bushmaster 2000

Ford Trimotor (hay còn gọi là "Tri-Motor", biệt danh: "The Tin Goose") là một loại máy bay vận tải ba động cơ của Hoa Kỳ, do công ty của Henry Ford chế tạo từ năm 1925 tới 7 tháng 6 năm 1933. Dù thời gian sản xuất dài nhưng chỉ có 199 chiếc Ford Trimotor được chế tạo.

Biến thể

Ford 3-AT
Ford 4-AT
Ford 4-AT-A
Ford 4-AT-B
Ford 4-AT-C
Ford 4-AT-D
Ford 4-AT-E
Ford 4-AT-F
Ford 5-AT-A
TAT Ford 5-AT-B
Ford 5-AT-B
Ford 5-AT-C
Ford 5-AT-CS
Ford 5-AT-D
Ford 5-AT-DS
Ford 5-AT-E
Ford 6-AT-A
Ford 6-AT-AS
Ford 7-AT-A
Ford 8-AT
Ford 9-AT
Ford 11-AT
Ford 13-A
Ford 14-A
Ford XB-906

Định danh quân sự của Hoa Kỳ

XC-3
C-3
C-3A
C-4
C4-A
C-4A
C-4B
C-9
XJR-1
JR-2
JR-3
Ford RR-1 tại Langley Virginia năm 1934
RR-1
RR-2
RR-3
RR-4
RR-5

Quốc gia sử dụng

Dân sự

4-AT-A năm 1927, Số seri C-1077
Ford Trimotor của hãng Grand Canyons Airlines
 Colombia
  • SACO
  • SCADTA
 Canada
  • BYN Co.(British Yukon Navigation Company) CF-AZB
 Cuba
  • Cubana
 Tiệp Khắc
  • Czechoslovak Airlines
 Cộng hòa Dominica
  • Dominicana de Aviación
 Mexico
  • Mexicana
 Spain
  • CLASSA đầu tiên, sau đó tới LAPE
 USA
  • American Airlines
  • Grand Canyon Airlines
  • Island Airlines, Bass Islands, Ohio
  • Pan American World Airways
  • Star Air Service
  • Transcontinental Air Transport
  • Trans World Airlines
  • Wien Air Alaska
  • United Airlines

Quân sự

Ford Trimotor G-CYWZ của Không quân Hoàng gia Canada
 Úc
 Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada
 Colombia
  • Không quân Colombia
 Spain
  • Không quân Cộng hòa Tây Ban Nha
 Anh
 USA

Tính năng kỹ chiến thuật (Ford 5-AT Trimotor)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Sức chứa: 10 hành khách
  • Chiều dài: 50 ft 3 in (15,32 m)
  • Sải cánh: 77 ft 10 in (23,72 m)
  • Chiều cao: 12 ft 8 in (3,86 m)
  • Diện tích cánh: 835 ft² (77,6 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 7.840 lb (3.560 kg)
  • Trọng lượng có tải: 10.130 lb (4.590 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 13.500 lb (6.120 kg)
  • Động cơ: 3 × Pratt & Whitney Wasp C, 420 hp (313 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 150 mph (241 km/h, 130 kts)
  • Vận tốc hành trình: 90 mph (145 km/h, 78 kts)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 64 mph (103 km/h, 56 kts)
  • Tầm bay: 550 mi (885 km, 478 nm)
  • Trần bay: 18.500 ft (5.640 m)
  • Vận tốc lên cao: ft/phút (m/s)
  • Tải trên cánh: 16,17 lb/ft² (78,87 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 10,71 lb/hp (6,52 kg/kW)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Stout Bushmaster 2000
  • Stout ST-1
  • Ford Flivver
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

Chú thích

Tài liệu

  • Andrade, John. U.S.Military Aircraft Designations and Serials since 1909. Hinckley, Leicestershire, UK: Midland Counties Publications, 1979. ISBN 0-904597-22-9.
  • Head, Jeanine M. and William S. Pretzer. Henry Ford: A Pictorial Biography. Dearborn, Michigan: Henry Ford Museum & Greenfield Village, 1990. No ISBN.
  • Larkins, William T. The Ford Tri-Motor, 1926-1992. Atglen, Pennsylvania: Schiffer Publishing, 1992. ISBN 0-88740-416-2.
  • March, Daniel L. British Warplanes of World War II. London: Aerospace Publishing, 1998. ISBN 1 874023-92-1.
  • O'Callaghan, Timothy J. The Aviation Legacy of Henry & Edsel Ford. Ann Arbor, Michigan: Proctor Publications, 2002. ISBN 1-928623-01-8.
  • O'Leary, Michael. "When Fords Ruled the Sky (Part Two)." Air Classics, Volume 42, No. 5, May 2006.
  • Weiss, David A. The Saga of the Tin Goose: The Story of the Ford Trimotor. Brooklyn, New York: Cumberland Enterprises, Incorporated, 1996. ISBN 0-9634299-2-2.
  • Winchester, Jim, ed. "Ford Trimotor". Civil Aircraft (The Aviation Factfile). London: Grange Books plc, 2004. ISBN 1-84013-642-1.
  • Wynne, H. Hugh. The Motion Picture Stunt Pilots and Hollywood's Classic Aviation Movies. Missoula, Montana: Pictorial Histories Publishing Co., 1987. ISBN 0-933126-85-9.

Liên kết ngoài

  • Ford Trimotor "a tribute to the Ford Tri-Motor", and contains facts, pictures, bibliography and more.
  • Detail photos—1929 Ford 4-AT-E Tri-Motor Lưu trữ 2018-08-03 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay vận tải của Hải quân/Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ 1931-1962
Atlantic Aircraft

RA

Budd

RB

Curtiss

RC • R2C4 • R3C4 • R4C • R5C

Douglas

RD • R2D • R3D • R4D • R5D • R6D

Bellanca

RE

Kinner

RK

Kreider-Reisner

RK2 • R2K

Martin

RM

Lockheed

RO • R2O • R3O • R4O • R5O • R6O • R7O-1/-2 • tới "V"

Stinson

RQ • R2Q2 • R3Q

Fairchild

RQ • R2Q • R3Q2 • R4Q

Ford

RR

Sikorsky

RS

Northrop

RT

Lockheed

từ "O" • R6V • R7V-1/-2 • R8V

Convair

RY • R2Y • R3Y • R4Y

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của hãng chế tạo khác  • 3 Chuỗi bắt đầu lại  • 4 Dùng cho một lớp máy bay khác
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay thông dụng của USN/USMC 1935–1955
Thông dụng
Fokker

JA

Noorduyn

JA

Beechcraft

JB

Curtiss-Wright

JC

JD

Bellanca

JE

Grumman

JF • J2F • J3F • J4F

Stearman-Hammond

JH

Fairchild

JK • J2K

Columbia

JL

JM

JO

Fairchild

JQ • J2Q

JR

Waco

JW • J2W

Vận tải thông dụng
Beechcraft

JRB

JRC

Grumman

JRF • JR2F

Nash-Kelvinator

JRK

JRM • JR2M

Sikorsky

JRS • JR2S