Gerson Rodas

Gerson Rodas
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Gerson Daniel Rodas Leiva
Ngày sinh 6 tháng 7, 1990 (33 tuổi)
Nơi sinh San Pedro Sula, Honduras
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Olimpia
Số áo 12
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2016 Real España 132 (14)
2016- Olimpia 25 (1)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2012 U-23 Honduras 3 (2)
2013– Honduras 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 3 năm 2012

Gerson Daniel Rodas Leiva (sinh ngày 6 tháng 7 năm 1990) là một tiền vệ bóng đá người Honduras, hiện tại thi đấu cho Real España ở Liga Nacional de Fútbol de Honduras.

Sự nghiệp quốc tế

Rodas ghi 2 bàn cho U-23 Honduras ở bán kết CONCACAF Men's Olympic Qualifying Tournament 2012 trước El Salvador giúp đội bóng tham dự Thế vận hội Mùa hè 2012.[1]

Thống kê

Bàn thắng quốc tế

No. Date Venue Playing for Playing against Scored Kết quả Competition
1 31 tháng 3 năm 2012 Kansas City  Honduras  El Salvador 2–1 3–2 2012 CONCACAF U-23
2 31 tháng 3 năm 2012 Kansas City  Honduras  El Salvador 3–2 3–2 2012 CONCACAF U-23

Tham khảo

  1. ^ LaPrensa.hn – Gerson Rodas, el nuevo héroe de Honduras Lưu trữ 2012-07-06 tại Wayback Machine – 31 tháng 3 năm 2012

Liên kết ngoài

  • Gerson Rodas tại Soccerway
  • x
  • t
  • s
Đội hình Honduras Bán kết Cúp Vàng CONCACAF 2013
  • 1 Mendoza
  • 2 O. Chávez (c)
  • 3 Beckeles
  • 4 Jo. Palacios
  • 5 Velásquez
  • 6 García
  • 7 Reyes
  • 8 Rodas
  • 9 Je. Palacios
  • 10 M. Martínez
  • 11 R. Martínez
  • 12 Peralta
  • 13 Medina
  • 14 Najar
  • 15 Berríos
  • 16 López
  • 17 M. Chávez
  • 18 Hernández
  • 19 Fuentes
  • 20 Claros
  • 21 Rojas
  • 22 Escober
  • 23 Delgado
  • 24 Norales
  • Huấn luyện viên: Suárez
Honduras
  • x
  • t
  • s
Club Deportivo Olimpia – đội hình hiện tại
  • 1 Menjívar
  • 2 K. Álvarez
  • 3 Del Grecco
  • 4 Ovalle
  • 5 Alvarado
  • 6 Castillo
  • 7 C. Mejía
  • 9 D. Reyes
  • 10 Méndez
  • 12 Martínez
  • 13 Costly
  • 14 Fonseca
  • 15 Canales
  • 16 Rodas
  • 17 Paz
  • 19 Tobías
  • 22 García
  • 23 Moya
  • 25 Benguché
  • 26 Salas
  • 28 Escober
  • 29 G. Mejía
  • 30 Palacios
  • 33 Chirinos
  • 34 Rodríguez
  • 35 Quejada
  • 40 Argueta
  • 46 J. Reyes
  • 58 J. Álvarez
  • 59 Pinto
  • Huấn luyện viên: Restrepo