Grappa

Dàn dụng cụ chưng cất Grappa
Một số loại Grappa

Grappa là rượu chưng cất từ bã nho của Ý và Thụy Sĩ Ý [1]. Rượu này được chưng cất từ bã nho còn lại sau quá trình ép nho để làm rượu vang. Grappa có nồng độ cồn tối thiểu là 37,5 % theo thể tích.[2] Nồng độ tối đa thường là 60 %, nhưng cũng có thể vượt quá 70 %. Các Grappa tốt nhất được làm từ bã nho đỏ. Gỗ của thùng chứa rượu ảnh hưởng tới màu sắc và hương vị rượu. Chẳng hạn grappa thùng gỗ anh đào thường ngọt ngào, những thùng gỗ sồi có một hương vị "khô" (dry) hơn. Grappa để lâu trong thùng gỗ hạt dẻ mang lại một màu nâu nhạt. Vì vỏ của trái nho trắng vẫn còn chứa đường, nó được đổ thêm nước nho vào và lên men. Sau đó rượu vang hình thành được chưng cất. Điều này tạo ra rượu nho chưng cất có màu trắng.[3]

Tham khảo

  1. ^ Peter Hahn: Lexikon Lebensmittelrecht. 2. Ausgabe, Behr's Verlag, 1998, S. 32. ISBN 978-3-86022-334-5, online bei Google Books
  2. ^ Mindestalkoholgehalt von Spirituosen Lưu trữ 2012-10-22 tại Wayback Machine – Die Bundesbehörde der Schweizerischen Eidgenossenschaft
  3. ^  Jens Priewe: Wein – Die neue große Schule. Zabert Sandmann, München 2001, ISBN 3-89883-009-8.

Đọc thêm

  • Ove Boudin, Grappa: Italy Bottled (Wine Appreciation Guild 2008)
  • Axel Behrendt, et al., Grappa: A Guide to the Best (Abbeville Publishing Group 2000)

Liên kết ngoài

  • Council Regulation (EEC) No 1576/89 of ngày 29 tháng 5 năm 1989 laying down general rules on the definition, description and presentation of spirit drinks
  • x
  • t
  • s
Lịch sử và sản xuất
Lịch sử thức uống có cồn
Sản xuất
Làm bia · Làm rượu mạnh · Làm rượu vang
Thức uống có cồn
Thức uống lên men
Bia (loại) · Rượu vang (loại) · Rượu táo (loại) · Rượu mật ong (loại) · Rượu gạo (loại) · Thức uống lên men khác
Rượu chưng cất
Brandy (loại) · Gin (loại) · Rượu mùi (loại) · Rum (loại) · Tequila (loại) · Vodka (loại) · Whisky (loại)
Rượu vang nâng độ (loại)
Rượu vang Madeira (loại) · Rượu vang Marsala · Rượu vang Port · Sherry (loại) · Vermouth (loại)
Rượu chưng cất theo thành phần
Ngũ cốc
Lúa mạch: Whiskey Ai Len · Whisky Nhật · Whisky Ê-cốt · Ngô: Whiskey ngô · Whiskey ngũ cốc · Tennessee whiskey · Gạo: Awamori · Baijiu gạo · Soju · Lúa mạch đen: Whiskey mạch đen · Lúa miến: Baijiu (Kaoliang)
Trái cây
Táo: Applejack · Calvados · Đào lộn hột: Fenny · Dừa: Arrack · Nho: Armagnac · Brandy · Cognac · Pisco · Mận: Slivovitz · Ţuică · Táo nghiền: Grappa · Marc · Orujo · Tsikoudia · Tsipouro · Zivania · Chacha · Trái cây khác: Eau de vie · Kirschwasser · Palinka · Rakia · Schnaps
Khác
Thùa: Mezcal · Tequila · Rỉ đường: Aguardiente · Cachaça · Clairin · Guaro · Rum · Seco Herrerano · Tharra · Khoai và ngũ cốc khác: Akvavit · Baijiu · Whisky canada · Poitin · Shōchū · Vodka · Whisky
Rượu và thức uống chưng cất được pha theo thành phần
Hạch: Amaretto · Crème de Noyaux · Anit: Absinthe · Arak · Ouzo · Raki · Pastis · Sambuca · Chocolate · Cinnamon: Tentura · Dừa: Malibu · Cà phê: Kahlua · Tia Maria · Trứng: Advocaat · Hazelnut: Frangelico · Thảo dược: Aquavit · Bénédictine · Brennivín · Crème de menthe · Metaxa · Mật ong: Bärenjäger · Drambuie · Krupnik · Cây: Gin · Jenever · Cam: Campari · Curaçao · Triple sec · Đại hồi: Sassolino · Rỉ đường: Charanda · Trái cây khác: Crème de banane · Crème de cassis · Limoncello · Schnapps · Sloe gin
Loại · Pub · Bar · Tavern · Chủ đề Thức uống · Chủ đề Bia · Dự án Wiki về bia · Chủ đề Rượu · Dự án Wiki về rượu
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s