Họ Cá chình biển

Congridae
Conger conger
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Anguilliformes
Họ (familia)Congridae
Kaup, 1856
Subfamilies

Bathymyrinae
Congrinae

Heterocongrinae

Congridae là một họ "cá lạc" và cá chình vườn. "Cá lạc" có giá trị và đôi khi là cá thực phẩm lớn, trong khi "cá chình vườn" sống theo đàn, tất cả nhô ra từ đáy biển theo cách thực vật mọc trong vườn (vì vậy có tên đó).[1] Họ này bao gồm khoảng 195 loài trong 30 chi.

Genera

Họ Congridae

  • Phân họ Bathymyrinae: 6 chi, 47 loài.
    • Ariosoma (28 loài)
    • Bathymyrus (3 loài)
    • Chiloconger (2 loài)
    • Kenyaconger (1 loài)
    • Parabathymyrus (6 loài)
    • Paraconger (7 loài)
  • Phân họ Congrinae: 22 chi, 113 loài
    • Acromycter (5 loài)
    • Bassanago (4 loài)
    • Bathycongrus (22 loài)
    • Bathyuroconger (2 loài)
    • Blachea (2 loài)
    • Castleichthys (1 loài)
    • Conger (15 loài)
    • Congrhynchus (1 loài)
    • Congriscus (3 loài)
    • Congrosoma (1 loài)
    • Diploconger (1 loài)
    • Gnathophis (28 loài)
    • Japonoconger (3 loài)
    • Lumiconger (1 loài)
    • Macrocephenchelys (2 loài)
    • Poeciloconger (1 loài)
    • Promyllantor (3 loài)
    • Pseudophichthys (1 loài)
    • Rhynchoconger (7 loài)
    • Scalanago (1 loài)
    • Uroconger (4 loài)
    • Xenomystax (5 loài)
  • Phân họ Heterocongrinae 2 chi, 35 loài (cá chình vườn)
    • Gorgasia (14 loài)
    • Heteroconger (21 loài)

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ McCosker, John F. (1998). Paxton, J.R. & Eschmeyer, W.N. (biên tập). Encyclopedia of Fishes. San Diego: Academic Press. tr. 88–89. ISBN 0-12-547665-5.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách biên tập viên (liên kết)
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q724328
  • Wikispecies: Congridae
  • ADW: Congridae
  • AFD: Congridae
  • BOLD: 1235
  • EoL: 8292
  • EPPO: 1CNGRF
  • Fossilworks: 83219
  • GBIF: 2951
  • iNaturalist: 85709
  • IRMNG: 114592
  • ITIS: 161324
  • NBN: NBNSYS0000159744
  • NCBI: 7941
  • NZOR: 95316ccf-51fb-4b7b-8a8e-158b7d1f274c
  • Plazi: FD1087D9-FFA3-4A52-FF67-A68E4DF1FCC9
  • uBio: 114068
  • WoRMS: 125427


Hình tượng sơ khai Bài viết Lớp Cá vây tia này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s