Hemidictyum marginatum
Hemidictyum marginatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods II |
Họ (familia) | Aspleniaceae |
Chi (genus) | Hemidictyum |
Loài (species) | H. marginatum |
Danh pháp hai phần | |
Hemidictyum marginatum (L.) C. Presl |
Hemidictyum marginatum là một loài thực vật có mạch trong họ Aspleniaceae. Loài này được (L.) C. Presl miêu tả khoa học đầu tiên năm 1836.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Hemidictyum marginatum”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Hemidictyum marginatum tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Hemidictyum marginatum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Hemidictyum marginatum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Bài viết liên quan đến họ dương xỉ Aspleniaceae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|