Manilkara bidentata
Manilkara bidentata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Sapotaceae |
Chi (genus) | Manilkara |
Loài (species) | M. bidentata |
Danh pháp hai phần | |
Manilkara bidentata (A.DC.) A.Chev.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Manilkara bidentata là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (A.DC.) A.Chev. mô tả khoa học đầu tiên năm 1932.[5]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b Rev. Bot. Appliq. 1932, xii. 270. “Plant Name Details for Manilkara bidentata”. IPNI. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2009.
Notes: Mimusops bidentata
- ^ Prodr. (DC.) 8: 204. 1844 [mid Mar 1844] “Plant Name Details for Mimusops bidentata”. IPNI. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2009.
Notes: =globosa
- ^ Suppl. Carp. 132 (t. 205). 1807 “Plant Name Details for Mimusops globosa”. IPNI. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2005.
- ^ “Mimusops balata Crueg. ex Griseb”. The Plant List. Royal Botanic Gardens, Kew và Missouri Botanical Garden. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2011.
- ^ The Plant List (2010). “Manilkara bidentata”. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Manilkara bidentata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Manilkara bidentata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Manilkara bidentata”. International Plant Names Index.
Bài viết phân họ Sapotoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|