Mitsubishi X-2 Shinshin

ATD-X Shinshin
Line drawing of side view of jet fighter
Mitsubishi ATD-X năm 2007
Kiểu Máy bay thử nghiệm tàng hình
Quốc gia chế tạo Nhật Bản Nhật Bản
Hãng sản xuất Mitsubishi Heavy Industries
Chuyến bay đầu tiên 2014 (theo dự án)[1]
Tình trạng Đang phát triển
Trang bị cho Nhật Bản Lực lượng phòng vệ trên không Nhật Bản

Mitsubishi ATD-X Shinshin là một mẫu thử máy bay tiêm kích phản lực thế hệ 5 sử dụng công nghệ tàng hình tiên tiến.

Tính năng kỹ chiến thuật (ATD-X)

Dữ liệu lấy từ Miyakawa et al, 2008[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 14,174 m (46,50 feet)
  • Sải cánh: 9,099 m (29,85 feet)
  • Chiều cao: 4,514 m (14,80 feet)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 8 tấn (17.636 pound)
  • Động cơ: 2 × IHI XF5-1 kiểu turbofan
    • Lực đẩy thô: 10 tấn (22.046 pound) mỗi chiếc
    • Lực đẩy khi đốt tăng lực: 15 tấn (33.069 pound) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Xem thêm

Máy bay tương tự

Tham khảo

  1. ^ Waldron, Greg (ngày 30 tháng 6 năm 2011). “First flight of Japanese ATD-X likely in 2014”. Flight International. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2011.
  2. ^ 三菱重工技報 (PDF) (bằng tiếng Nhật), 45, Japan: MHI, 2008

Liên kết ngoài

  • ATD-X Full size model Lưu trữ 2008-10-23 tại Wayback Machine Technical Research and Development Institute Ministry of Defense
  • Research of Flight Control System for High Maneuver Aircraft Mitsubishi
  • Full size model on display in Japan International Aerospace Exhibition 2008 ASCII.jp
  • x
  • t
  • s
Mitsubishi Heavy Industries
Mitsubishi
Công ty con

Mitsubishi Aircraft Corporation (90%) • Mitsubishi Caterpillar Forklifts • (Mitsubishi Caterpillar Forklift America) • Mitsubishi FBR Systems

Công ty liên doanh
Hiện nay

Atmea • Japanese Aero Engine Corporation • Launch Services Alliance

Giải thể

Nihon Aircraft Manufacturing Corporation

Sản phẩm
Máy bay

ATD-X • F-1 • F-2 • F-15J • H-60 • MH2000 • Mitsubishi Regional Jet • T-2

Xe bọc thép

Type 10 • Type 61 • Type 74 Nana-yon • Type 89 IFV • Type 90 Kyū-maru

Tên lửa đẩy

H-I • H-II • H-IIA • H-IIB • N-I • N-II

Tên lửa

Type 88 • Type 89 • Type 90 • Type 91

Tàu chiến

Lớp Akizuki • Lớp Atago • Lớp Hatakaze • Lớp Kongō • Lớp Takanami

Tàu ngầm
Khác

Crystal Mover • Green Mover Max • MEISTeR • Mitsubishi APWR • Wakamaru

Nhân vật

Kazuo Tsukuda

Khác

Mitsubishi Dynaboars

Sản phẩm đang phát triển để chữ nghiêng

Thể loại Thể loại

  • x
  • t
  • s
Máy bay Mitsubishi
Định danh của công ty

1MF • 1MF9 • 1MF10 • 1MT • 2MB1 • 2MB2 • 2MR • 2MR8 • 2MT • 3MT5 • 3MT10 • Ka-8 • Ka-12 • 4MS1 • MC-1 • MC-20 • MH2000 • MU-2 • MU-300 • MRJ • RP-1

Định danh ban đầu của
Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Ko 1

Định danh ngắn gọn của
Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Ki-1 • Ki-2 • Ki-7 • Ki-15 • Ki-20 • Ki-21 • Ki-30 • Ki-46 • Ki-51 • Ki-57 • Ki-67 • Ki-83 • Ki-109 • Ki-202

Định danh ngắn gọn của
Hải quân Đế quốc Nhật Bản
Máy bay tiêm kích
hoạt động trên tàu sân bay

A5M • A6M • A7M

Máy bay ném ngư lôi
hoạt động trên tàu sân bay

B1M • B2M • B4M • B5M

Máy bay trinh sát

C1M • C5M

Máy bay ném bom bổ nhào
hoạt động trên tàu sân bay

D3M

Thủy phi cơ trinh sát

F1M

Máy bay ném bom cường kích
cất/hạ cánh trên mặt đất

G1M • G3M • G4M • G6M • G7M

Máy bay tiêm kích đánh chặn

J2M • J4M • J8M

Máy bay vận tải

L4M

Máy bay huấn luyện

K3M • K6M • K7M

Máy bay tuần tra

Q2M

Định danh của quân Đồng minh
trong chiến tranh thế giới thứ hai

Ann • Babs • Betty • Claude • Dinah • Eva • Eve • Gwen • Hap • Hamp • Jack • Jane • Kate 61 • Loise • Louise • Luke • Mabel • Nell • Pete • Pine • Sally • Sam • Sandy • Sonia • Steve • Tina • Topsy • Zeke

Định danh của
Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản

F-1 • F-2 • F-15J • F-X • SH-60/UH-60 • T-2 • X-2

Phân chia công ty

Mitsubishi Aircraft Company (trước năm 1950) • Mitsubishi Heavy Industries (sau năm 1964) • Mitsubishi Aircraft Corporation