NML Cygni

NML Cygni

Hình ảnh ánh sáng H-Alpha Cygnus OB2, chòm sao nơi có vị trí NML Cygni
Dữ liệu quan sát
Kỷ nguyên J2000      Xuân phân J2000
Chòm sao Thiên Nga (chòm sao)
Xích kinh 20h 46m 25.6s
Xích vĩ +40° 06′ 59.4″
Cấp sao biểu kiến (V) 16.60
Các đặc trưng
Kiểu quang phổM6I[1]
Chỉ mục màu B-V2.0
Kiểu biến quangbán thường xuyên (semiregular)
Trắc lượng học thiên thể
Chuyển động riêng (μ) RA: −1.55[2] mas/năm
Dec.: −4.59[2] mas/năm
Thị sai (π)0.620[2] ± 0.047[2] mas
Khoảng cách1.61k[2] pc
Chi tiết
Khối lượng25–40[2] M
Bán kính1,642–2,775[2] R
Độ sáng270,000[2] L
Tên gọi khác
V* V1489 Cyg, RAFGL 2650, IRC +40448
Cơ sở dữ liệu tham chiếu
SIMBADdữ liệu

NML Cygni (NML Cyg) là một sao cực siêu khổng lồ [2] đỏ nằm trong chòm sao Thiên Nga (Cygnus). Đây là ngôi sao có đường kính lớn nhất từng được biết đến đứng sau UY ScutiStephenson và một trong những ngôi sao sáng nhất.[3]

Bán kính của NML Cyg ước tính tương đương 6700 tới 7000 lần bán kính Mặt Trời. Tức là ngôi sao có đường kính khoảng 2.282.000.000 km. Nếu ngôi sao này được thay thế cho Mặt Trời, Sao Hải Vương sẽ lọt vào trong bề mặt của ngôi sao này. Nếu chúng ta xem bán kính của NML Cygni là khoảng 7000 Mặt Trời, thì ánh sáng sẽ phải mất 80 tiếng để đi hết một vòng chu vi của ngôi sao này. Hoặc nếu một con người có thể đi trên bề mặt của NML Cygni, thì với tốc độ 3 dặm/giờ (4,8 km/giờ) và 8 giờ một ngày, người đó sẽ phải mất 1.300.000 năm để đi hết một vòng chu vi ngôi sao (so với 2 năm 11 tháng để đi hết một vòng Trái Đất).

Ngôi sao này rất có thể sẽ trở thành một siêu tân tinh vào năm 3050.

Kích thước

Dãy so sánh kích thước từ các hành tinh trong hệ Mặt Trời và các ngôi sao lân cận lần lượt đến UY Scuti:
1. Sao Thủy < Sao Hỏa < Sao Kim < Trái Đất
2. Trái Đất < Sao Hải Vương < Sao Thiên Vương < Sao Thổ < Sao Mộc
3. Sao Mộc < Wolf 359 < Mặt Trời < Sirius
4. Sirius < Pollux < Arcturus < Aldebaran
5. Aldebaran < Rigel < Antares < Betelgeuse
6. Betelgeuse < Mu Cephei < VV Cephei A < VY Canis Majoris. 7. VY Canis Majoris < NML Cygni < UY Scuti

Tham khảo

  1. ^ doi:10.1086/382218
    Hoàn thành chú thích này
  2. ^ a b c d e f g h i doi:10.1051/0004-6361/201219587
    Hoàn thành chú thích này
  3. ^ Schuster, Michael Thomas (2007). Investigating the Circumstellar Environments of the Cool Hypergiants. ProQuest. tr. 57. ISBN 978-0-549-32782-0. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2012.[liên kết hỏng]
  • x
  • t
  • s
Chòm sao Thiên Nga
  • Danh sách sao trong chòm Thiên Nga
Sao
Bayer
Flamsteed
  • 2
  • 4
  • 8
  • 9
  • 14
  • 15
  • 16 (c)
  • 17
  • 20 (d)
  • 22
  • 23
  • 26 (e)
  • 27 (b1)
  • 28 (b2)
  • 29 (b3)
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 35
  • 39
  • 41
  • 47
  • 52
  • 55
  • 56
  • 57
  • 59 (f1)
  • 61
  • 63 (f2)
  • 68 (A)
  • 71 (g)
  • 72
  • 74
  • 75
Biến quang
  • R
  • T
  • W
  • RW
  • SS
  • TT
  • BC
  • BI
  • CH
  • KY
  • V404
  • V476
  • V1057
  • V1143
  • V1191
  • V1489
  • V1500
  • V1668
  • V1974
  • V2513
HR
  • 7633
  • 7912
  • 8193
HD
  • 185269
  • 185435
  • 187123
  • 188753
  • 191806
Gliese
Kepler
Khác
  • AFGL 2591
  • BD+40° 4210
  • BD+43 3654
  • Cygnus OB2 #8A
  • Cygnus OB2 #12
  • Cygnus X-1
  • Cygnus X-3
  • G 208-44
  • G 208-45
  • GSC 03949-00967
  • HAT-P-7
  • HAT-P-11
  • HAT-P-17
  • KELT-9
  • KIC 8462852
  • KIC 9832227
  • KIC 11026764
  • KOI-74
  • KOI-81
  • KOI-256
  • KOI-5
  • KPD 1930+2752
  • MWC 349
  • N6946-BH1
  • NML Cygni
  • PH1
  • PSR J2032+4127
  • W75N(B)-VLA2
  • WASP-48
  • WISE J2000+3629
  • WR 134
  • WR 135
  • WR 136
  • WR 137
  • WR 140
  • WR 142
  • WR 147
  • WR 148
Trước đây
  • 3

Quần tinh
Liên kết
Phân tán
Đám mây phân tử
  • Cygnus X (bao gồm DR 21)
Tinh vân
Tối
  • Barnard 146
  • Barnard 147
  • IC 5146
  • L1014
H II
Hành tinh
  • Abell 78
  • Tinh vân Trứng
  • IRAS 19475+3119
  • Kronberger 61
  • M1-92
  • NGC 6826
  • NGC 6881
  • NGC 6884
  • NGC 7008
  • NGC 7026
  • NGC 7027
  • NGC 7048
  • Tinh vân Bong bóng Xà phòng
WR
SNR
  • Cygnus Loop (bao gồm Tinh vân Vành Khăn)
Thiên hà
NGC
Khác
Ngoại hành tinh
Kepler
Khác
  • b3 Cygni b
  • HD 185269 b
  • HD 187123 b
  • c
  • HD 191806 b
  • KELT-9b
  • KELT-20b
  • TrES-5b
Ngoại mặt trăng
Kepler
Thể loại Thể loại