Trong hành não ở người, nhân đơn độc, (Tiếng Latin: Nucleus tractus solitarii, Tiếng Anh: solitary nucleus) còn được gọi là nhân bó đơn độc (SN hoặc NTS) là một chuỗi các nhân cảm giác thuần túy (cảm giác tạng) gồm các cụm tế bào thần kinh của 3 dây thần kinh sọ số VII, IX và X. Chúng tạo thành một cột thẳng đứng màu xám - vật chất nằm trong hành não. Thông qua trung tâm của SN chạy bó đơn độc, một bó sợi thần kinh màu trắng, bao gồm các sợi từ thần kinh mặt, hầu họng và phế vị, tạo ra SN. SN dự báo, trong số các vùng khác, sự hình thành lưới, tế bào thần kinh mang thai phó giao cảm, vùng dưới đồi và đồi thị, hình thành các mạch góp phần điều hòa tự chủ. Các ô dọc theo chiều dài của SN được sắp xếp gần đúng với chức năng; ví dụ, các tế bào liên quan đến vị giác nằm ở phần thân, trong khi những tế bào nhận thông tin từ các quá trình tim mạch-hô hấp và tiêu hóa được tìm thấy ở phần đuôi.[1][2]
Tham khảo
- ^ Duane E. Haines (2004). Neuroanatomy: An Atlas of Structures, Sections, and Systems. Lippincott Williams & Wilkins. tr. 186–. ISBN 978-0-7817-4677-9. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2013.
- ^ P. Michael Conn (2008). Neuroscience in Medicine. Springer. tr. 264. ISBN 978-1-60327-455-5. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Hình ảnh lát não nhuộm màu bao gồm "solitary tract" tại dự án BrainMaps
|
---|
Tận cùng | - Nhân
- Đường đi
- không có nhánh quan trọng
|
---|
Khứu giác | |
---|
Mắt | |
---|
Vận nhãn | - Nhân
- nhân vận nhãn
- nhân Edinger–Westphal
- Nhánh
- trên
- Rễ đối giao cảm của hạch mi
- dưới
|
---|
Ròng rọc | - Nhân
- Nhánh
- không có nhánh quan trọng
|
---|
Sinh ba | - Nhân
- Nhân cảm giác chính của thần kinh sinh ba] (PSN)
- Nhân tủy sống của thần kinh sinh ba
- Nhân trung não của thần kinh sinh ba (MN)
- Nhân vân động của thần kinh sinh ba(TMN)
- Đường đi
- Nhánh
|
---|
Giạng | - Nhân
- Nhánh
- không có nhánh quan trọng
|
---|
Mặt | Nguyên ủy gần | - thần kinh trung gian Wrisberg
- Hạch gối
|
---|
Trong ống thần kinh mặt | - Thần kinh đá sâu
- Hạch chân bướm - khẩu cái
- Thần kinh xương bàn đạp
- Thừng nhĩ
- Thần kinh lưỡi
- Hạch dưới hàm dưới
|
---|
Ở lỗ trâm chũm | - Thần kinh tai sau
- Cơ trên xương móng
- Nhánh bụng của thần kinh mặt
- Nhánh trâm móng của thần kinh mặt
- Đám rối thần kinh tuyến mang tai
|
---|
Nhân | - Nhân vân động của thần kinh mặt
- Nhân bó đơn độc
- Nhân bọt trên
|
---|
|
---|
Tiền đình - ốc tai | - Nhân
- Nhân tiền đình
- Nhân ốc tai
- Thần kinh ốc tai
- Vân hành não não thất bốn (vân thính giác)
- Dải cảm giác bên (lateral lemniscus)
- Thần kinh tiền đình
|
---|
Thiệt hầu | Trước hố tĩnh mạch cảnh | |
---|
Sau hố tĩnh mạch cảnh | - Thần kinh màng nhĩ
- Đám rối màng nhĩ
- Thần kinh đá bé
- Hạch tai (hạch Arnold)
- Nhánh trâm hầu của thần kinh thiệt hầu
- Nhánh hầu của thần kinh thiệt hầu
- Nhánh hạch nhân của thần kinh thiệt hầu
- Nhánh lưỡi của thần kinh thiệt hầu
- Nhánh xoang cảnh của thần kinh thiệt hầu
|
---|
Nhân | |
---|
|
---|
Lang thang | Trước hố tĩnh mạch cảnh | |
---|
Sau hố tĩnh mạch cảnh | |
---|
Cổ | - Nhánh hầu của thần kinh lang thang
- Thần kinh thanh quản trên
- Thần kinh thanh quản quặt ngược
- Nhánh tim cổ trên của thần kinh lang thang
|
---|
Lồng ngực | |
---|
Bụng | - Nhánh tạng của thần kinh lang thang
- Nhánh thận của thần kinh lang thang
- Nhánh gan của thân lang thang trước
- Nhánh vị trước của thân lang thang trước
- Nhánh vị sau của thân lang thang sau
|
---|
Nhân | |
---|
|
---|
Phụ | |
---|
Hạ thiệt | |
---|