Pollux b

Thestias
Thestias (Pollux b)
Khám phá
Khám phá bởiHatzes et al.
Nơi khám phá Hoa Kỳ
Ngày phát hiện16 tháng 6 năm 2006
Kĩ thuật quan sát
Vận tốc xuyên tâm
Đặc trưng quỹ đạo
1,64 ± 0,27 AU (245.000.000 ± 40.000.000 km)
Độ lệch tâm0.02±0.03
589.64±0.81 d
1.61432±0.00222 y
2,447,739.02±4.5
Bán biên độ41.0±1.6
SaoPollux

Pollux b, còn được gọi là β Geminorum bHD 62509 b, được đặt tên chính thức là Thestias /ˈθɛstiəs/, là một hành tinh ngoài hệ Mặt Trời cách chúng ta khoảng 34 năm ánh sáng trong chòm sao Song Tử. Hành tinh này được phát hiện quay quanh ngôi sao Pollux vào năm 2006 bởi nhà thiên văn học Artie P. Hatzes, xác nhận giả thuyết của ông ban đầu được công bố vào năm 1993. Hành tinh này có khối lượng ít nhất gấp đôi Sao Mộc. Nó di chuyển quanh Pollux trong 1,61 năm ở khoảng cách 1,64 AU theo quỹ đạo gần tròn.

Vào tháng 7 năm 2014, Liên đoàn Thiên văn Quốc tế đã khởi động một quy trình đặt tên riêng cho một số hành tinh ngoại hệ Mặt Trời và các ngôi sao chủ của chúng.[1] Quá trình này liên quan đến việc đề cử công khai và bỏ phiếu cho những cái tên mới.[2] Vào tháng 12 năm 2015, IAU đã công bố tên Thestias cho hành tinh này.[3] Tên chiến thắng được dựa trên tên ban đầu được gửi bởi TheSkyNet của Úc; cụ thể là Leda, mẹ của Pollux trong thần thoại Hy Lạp và La Mã. Theo yêu cầu của IAU, "Thestias" (tên viết tắt của Leda, con gái của Thestius) được thay thế. Điều này là do 'Leda' đã được gán cho một tiểu hành tinh và một trong những vệ tinh của Sao Mộc, và theo quy định thì mỗi thiên thể được gán một cái tên riêng biệt, không được có hai thiên thể trùng tên.[4][5]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “International Astronomical Union | IAU”. www.iau.org. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2021.
  2. ^ https://web.archive.org/web/20150815025117/http://nameexoworlds.iau.org/process. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2021. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  3. ^ “International Astronomical Union | IAU”. www.iau.org. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2021.
  4. ^ https://web.archive.org/web/20180201043609/http://nameexoworlds.iau.org/names. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2021. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  5. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. www.theskynet.org. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2021.

Liên kết ngoài

  • Hatzes; và đồng nghiệp (16 tháng 6 năm 2006). “Confirmation of the Planet Hypothesis of the Long-period Radial velocity Variations of β Geminorum” (PDF). European Southern Observatory. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2008.
  • “Pollux”. SolStation. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2005.
  • Sabine Reffert; và đồng nghiệp (7 tháng 7 năm 2006). “Precise Radial Velocities of Giant Stars II. Pollux and its Planetary Companion”. Astrophysical Journal. 652: 661–665. arXiv:astro-ph/0607136. Bibcode:2006ApJ...652..661R. doi:10.1086/507516. S2CID 18252884.

Tọa độ: Sky map 07h 45m 19.4s, +28° 01′ 35″

  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong chòm sao Song Tử
  • Chòm sao Song Tử trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Castor)
  • β (Pollux)
  • γ (Alhena)
  • δ (Wasat)
  • ε (Mebsuta)
  • ζ (Mekbuda)
  • η (Propus)
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ (Tejat)
  • ν
  • ξ (Alzirr)
  • ο (Jishui)
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ω
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 14
  • 15
  • 16
  • 19
  • 20
  • 22
  • 23
  • 25
  • 26
  • 28
  • 30
  • 32
  • 33
  • 35
  • 36 (d)
  • 37
  • 38 (e)
  • 39
  • 40
  • 41
  • 44
  • 45
  • 47
  • 48
  • 49
  • 51
  • 52
  • 53
  • 56
  • 57 (A)
  • 58
  • 59
  • 61
  • 63
  • 64 (b1)
  • 65 (b)
  • 67
  • 68
  • 70
  • 74 (f)
  • 76 (c)
  • 79
  • 81 (g)
  • 82
  • 84
  • 85
  • 141 Tau
Biến quang
  • R
  • U
  • W
  • RR
  • RW
  • RX
  • RY
  • SS
  • TU
  • TV
  • WY
  • ZZ
  • AD
  • AF
  • AL
  • AW
  • BG
  • BM
  • BN
  • CR
  • DM
  • DN
  • DX
  • IR
  • IS
  • NP
  • NQ
  • NZ
  • OT
  • OU
  • OY
  • PQ
  • PS
  • PZ
  • V345
HR
  • 2111
  • 2169
  • 2277
  • 2304
  • 2340
  • 2366
  • 2391
  • 2417
  • 2436
  • 2439
  • 2449
  • 2457
  • 2499
  • 2533
  • 2586
  • 2597
  • 2632
  • 2635
  • 2643
  • 2649
  • 2651
  • 2660
  • 2665
  • 2669
  • 2673
  • 2692
  • 2757
  • 2780
  • 2858
  • 2877
  • 2896
  • 2926
  • 2931
  • 2936
  • 2951
  • 2953
  • 2962
  • 2965
  • 2978
  • 3030
  • 3040
  • 3053
HD
  • 44780
  • 45314
  • 50554
  • 54986
  • 56176
  • 58898
Khác
  • 2MASS 0727+1710
  • CXOU J061705.3+222127
  • Geminga
  • Gliese 232
  • Gliese 251
  • GJ 1093
  • HAT-P-20
  • HAT-P-24
  • HAT-P-33
  • HAT-P-39
  • LB-1
  • 2MASSW J0746425+200032
  • PSR B0611+22
  • PSR J0659+1414
  • PSR J0751+1807
  • V429 Geminorum (BD+20°1790)
  • WD J0651+2844
  • WISEP J060738.65+242953.4
Ngoại hành tinh
  • HAT-P-24b
  • HAT-P-50b
  • HD 50554 b
  • HD 59686 b
  • Pollux b
Quần tinh
NGC
Khác
Tinh vân
Thiên hà
NGC
  • 2274
  • 2275
  • 2288
  • 2289
  • 2290
  • 2291
  • 2294
  • 2333
  • 2339
  • 2341
  • 2342
  • 2357
  • 2365
  • 2370
  • 2373
  • 2375
  • 2376
  • 2379
  • 2385
  • 2388
  • 2389
  • 2393
  • 2398
  • 2405
  • 2406
  • 2407
  • 2410
  • 2411
  • 2418
  • 2435
  • 2449
  • 2450
  • 2454
  • 2480
  • 2481
  • 2486
  • 2487
  • 2490
  • 2492
  • 2498
Thể loại Thể loại
  • Cổng thông tin Thiên văn học
  • Cổng thông tin Sao
  • Cổng thông tin Hệ Mặt Trời
Hình tượng sơ khai Bài viết về hành tinh này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s