Tachikawa Ki-77

Tachikawa Ki-77
Kiểu Máy bay vận tải tầm xa
Nhà chế tạo Tachikawa
Chuyến bay đầu 18 tháng 11 năm 1942
Số lượng sản xuất 2

Tachikawa Ki-77 là một loại máy bay vận tải thử nghiệm tầm xa của Nhật Bản trong Chiến tranh thế giới II.

Quốc gia sử dụng

Tính năng kỹ chiến thuật (Tachikawa Ki-77)

Dữ liệu lấy từ Nhật Bản Nhật Bảnese Aircraft of the Pacific War[1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 5
  • Chiều dài: 15,3 m (50 ft 2 in)
  • Sải cánh: 29,438 m (96 ft 7 in)
  • Chiều cao: 3,85 m (12 ft 8 in)
  • Diện tích cánh: 79,56 m2 (856,4 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 7.237 kg (15.955 lb)
  • Trọng lượng có tải: 16.725 kg (36.872 lb)
  • Sức chứa nhiên liệu: 11,155 l (2 gal Anh)
  • Động cơ: 2 × Nakajima Ha-115 , 870 kW (1.170 hp) mỗi chiếc for take-off
    • 745,7 kW (1.000 hp) trên độ cao 4,300 m (14 ft)
  • Cánh quạt: 3-lá Constant speed metal propellers

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 440 km/h (273 mph; 238 kn) Trên độ cao 4,600 mét (15 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]
  • Vận tốc hành trình: 300 km/h (186 mph; 162 kn)
  • Tầm bay: 18.000 km (11.185 mi; 9.719 nmi)
  • Trần bay: 8.700 m (28.543 ft)
  • Thời gian lên độ cao: 6,000 mét (20 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ] trong 24 phút
  • Tải trên cánh: 210,2 kg/m2 (43,1 lb/foot vuông)
  • Công suất/khối lượng: 0,104 kW/kg (0,063 hp/lb)

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Francillon, Rene J. (1970). Nhật Bản Nhật Bảnese Aircraft of the Pacific War (ấn bản 1). London: Putnam & Company Ltd. tr. 262–264. ISBN 370 00033 1 Kiểm tra giá trị |isbn=: số con số (trợ giúp).

Tài liệu

  • Francillon, René J. Japanese Aircraft of the Pacific War. London: Putnam Aeronautical, 1979. ISBN 0-370-30251-6. (new edition 1987. ISBN 0-85177-801-1.)
  • Nakazawa, Akinori and Strippoli, Roberta, '1942-43: Italiani e Giapponesi in volo per rafforzare l'Asse Roma-Tokyo', Rivista Storica magazine Coop Giornalisti Storici, Rome, n.7/94, p. 48-53

Liên kết ngoài

Xem thêm

  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Tachikawa chế tạo
Kiểu của Lục quân
Đế quốc Nhật Bản

Ki-9 • Ki-17 • Ki-24 • Ki-25 • Ki-26 • Ki-29 • Ki-36 • Ki-54 • Ki-55 • Ki-70 • Ki-71 • Ki-72 • Ki-74 • Ki-77 • Ki-92 • Ki-94 • Ki-104 • Ki-106 • Ki-110 • Ki-111 • Ki-114

SS-1

T.S. 1

Định danh của quân
Đồng minh trong Thế chiến II

Cedar • Clara • Hickory • Ida (Ki-36) • Ida (Ki-55) • Pat • Patsy • Sonia • Spruce

  • x
  • t
  • s
Hệ thống tên gọi máy bay Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Ki-1 • Ki-2 • Ki-3 • Ki-4 • Ki-5 • Ki-6 • Ki-7 • Ki-8  • Ki-9  • Ki-10  • Ki-11  • Ki-12  • Ki-13  • Ki-14  • Ki-15  • Ki-16  • Ki-17  • Ki-18  • Ki-19 • Ki-20  • Ki-21  • Ki-22  • Ki-23  • Ki-24  • Ki-25  • Ki-26  • Ki-27  • Ki-28  • Ki-29  • Ki-30  • Ki-31  • Ki-32  • Ki-33  • Ki-34  • Ki-35  • Ki-36  • Ki-37  • Ki-38  • Ki-39  • Ki-40  • Ki-41  • Ki-42  • Ki-43  • Ki-44  • Ki-45  • Ki-46  • Ki-47  • Ki-48  • Ki-49  • Ki-50  • Ki-51  • Ki-52  • Ki-53  • Ki-54  • Ki-55  • Ki-56  • Ki-57  • Ki-58  • Ki-59  • Ki-60  • Ki-61  • Ki-62  • Ki-63  • Ki-64  • Ki-66  • Ki-67  • Ki-68  • Ki-69  • Ki-70  • Ki-71  • Ki-72  • Ki-73  • Ki-74  • Ki-75  • Ki-76  • Ki-77  • Ki-78  • Ki-79  • Ki-80  • Ki-81  • Ki-82  • Ki-83  • Ki-84  • Ki-85  • Ki-86  • Ki-87  • Ki-88  • Ki-89  • Ki-90  • Ki-91  • Ki-92  • Ki-93  • Ki-94  • Ki-95  • Ki-96  • Ki-97  • Ki-98  • Ki-99  • Ki-100  • Ki-101  • Ki-102  • Ki-103  • Ki-105  • Ki-106  • Ki-107  • Ki-108  • Ki-109  • Ki-110  • Ki-111  • Ki-112  • Ki-113  • Ki-114  • Ki-115  • Ki-116  • Ki-117  • Ki-118  • Ki-119  • Ki-148  • Ki-167  • Ki-174  • Ki-200  • Ki-201  • Ki-202 • Ki-230