Tendō, Yamagata

Tendō
天童市
—  Thành phố  —

Hiệu kỳ
Vị trí của Tendō ở Yamagata
Vị trí của Tendō ở Yamagata
Tendō trên bản đồ Nhật Bản
Tendō
Tendō
 
Tọa độ: 38°21′B 140°22′Đ / 38,35°B 140,367°Đ / 38.350; 140.367
Quốc giaNhật Bản
VùngTōhoku
TỉnhYamagata
Chính quyền
 • Thị trưởngNoboru Endō
Diện tích
 • Tổng cộng113,01 km2 (4,363 mi2)
Dân số (1 tháng 11 năm 2010)
 • Tổng cộng62,710
 • Mật độ555/km2 (1,440/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
Thành phố kết nghĩaAbashiri, Hokkaidō, Tagajō, Tsuchiura, Tatebayashi, Marostica, Khu vực Marlborough, Ngõa Phòng Điếm sửa dữ liệu
- CâyMaple
- HoaAzalea
- ChimMeadow Bunting
Điện thoại023-654-1111
Địa chỉ tòa thị chính1-1-1 Oinomori, Tendō-shi, Yamagata-ken
994-8510
Trang webThành phố Tendō

Tendō (天童市, Tendō-shi?) là một thành phố thuộc tỉnh Yamagata, Nhật Bản.

Tham khảo

Liên kết ngoài


  • x
  • t
  • s
Thành phố
Higashine | Kaminoyama| Murayama | Nagai | Nan'yō | Obanazawa | Sagae| Sakata | Shinjō | Tendō | Tsuruoka | Yamagata (tỉnh lị)| Yonezawa
Flag of Yamagata Prefecture
Flag of Yamagata Prefecture
Huyện Akumi
Yuza
Huyện Higashimurayama
Nakayama | Yamanobe
Huyện Higashiokitama
Kawanishi | Takahata
Huyện Higashitagawa
Mikawa | Shōnai
Huyện Kitamurayama
Ōishida
Huyện Mogami
Funagata | Kaneyama |Mamurogawa |Mogami | Ōkura | Sakegawa | Tozawa
Huyện Nishimurayama
Asahi | Kahoku | Nishikawa | Ōe
Huyện Nishiokitama
Iide | Oguni | Shirataka
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s