Tiếng Toba Qom

Tiếng Toba Qom
Sử dụng tạiArgentina, Paraguay, Bolivia
Tổng số người nói31.580 (2011)[1]
Dân tộcNgười Toba
Phân loạiGuaicuru
  • Nam
    • Tiếng Toba Qom
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3tob
Glottologtoba1269[2]
ELPToba

Tiếng Toba Qom là một ngôn ngữ Guaicuru, ngôn ngữ tổ tiên của người Toba ở Nam Mỹ. Ngôn ngữ này có một số tên gọi khác nhau, gồm Toba, Qom/Kom, Chaco Sur, và Toba Sur. Hầu hết trong số 19.810 (2000) người nói ở Argentina sống rải rác tại miền đông tỉnh Formosa và Chaco. Đây là một ngôn ngữ riêng biệt với tiếng Toba-Pilagá và tiếng Toba-Maskoy (tại Paraguay). Còn có người nói ở Bolivia (nơi nó mang tên tiếng Qom) và Paraguay (nơi nó mang tên tiếng Qob và Toba-Qom).

Năm 2010, chính quyền tỉnh Chaco, Argentina cộng nhận tiếng Toba Qom là một trong bốn ngôn ngữ chính thức, cùng với tiếng Tây Ban Nha và hai ngôn ngữ bản địa nữa là tiếng Moqoit và Wichí.[3]

Âm vị học

Consonants

Đôi môi Chân răng Sau chân răng Vòm Ngạc mềm Lưỡi gà Thanh hầu
Tắc p t k q ʔ
Xát s ʃ ʒ ɣ~ɡ ʁ~ɢ h
Tắc xát t͡ʃ
Vỗ ɾ
Cạnh lưỡi l ʎ
Mũi m n ɲ
Tiếp cận w j

Nguyên âm

Trước Giữa Sau
Đóng i iː
Vừa e eː o oː
Mở a aː

Chú thích

  1. ^ “Toba”. Ethnologue (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2018.
  2. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Toba”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  3. ^ Bản mẫu:Cite Argentine law, Link Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine

Liên kết ngoài

  • Toba language dictionary online from IDS (select simple or advanced browsing)
  • Argentinian Languages Collection of Salvador Bucca at the Archive of the Indigenous Languages of Latin America, including audio recordings of stories, songs, sermons, and conversations in Toba.