Urani(VI) fluoride

Urani(VI) fluoride
Cấu trúc của urani(VI) fluoride
Tên khácUrani hexafluoride
Uranic fluoride
Nhận dạng
Số CAS7783-81-5
PubChem24560
Thuộc tính
Công thức phân tửUF6
Khối lượng mol352,0184 g/mol
Bề ngoàitinh thể trắng hoặc không màu
Điểm nóng chảy 64,052 °C (337,202 K; 147,294 °F)
Điểm sôi 56,5 °C (329,6 K; 133,7 °F) (thăng hoa)
Độ hòa tan trong nướcphản ứng
Độ hòa tantan trong CCl4, Cl2 lỏng, Br2, nitrobenzen
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhrất độc,
phóng xạ
NFPA 704

0
4
2
OX
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
Tham khảo hộp thông tin

Urani(VI) fluoride (UF6), được gọi là "hex" trong ngành công nghiệp hạt nhân, là một hợp chất được sử dụng trong quá trình làm giàu urani tạo ra nhiên liệu cho lò phản ứng hạt nhân và vũ khí hạt nhân. Nó tạo ra các tinh thể màu xám rắn ở nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn, rất độc, phản ứng với nước và ăn mòn với hầu hết các kim loại. Nó phản ứng nhẹ với nhôm, tạo thành một lớp bề mặt mỏng AlF3 chống lại phản ứng tiếp theo.

Điều chế

Trong quá trình tái xử lý hạt nhân, urani phản ứng với clo trifluoride để cho UF6:

U + 2ClF3 → UF6 + Cl2

Tính chất

Tính chất vật lý

Ở áp suất khí quyển, UF6 thăng hoa ở khoảng 56,5 ℃.[1]

UF6 trong một ống làm bằng kính thủy tinh.

Cấu trúc trạng thái rắn được xác định bởi nhiễu xạ neutron ở 77 K và 293 K. 

Tính chất hóa học

Urani(VI) fluoride là một chất oxy hóa và một axit Lewis có thể liên kết với flo; ví dụ, phản ứng của đồng(II) fluoride với urani(VI) fluoride trong acetonitril tạo thành đồng(II) heptaflorouranat(VI) (Cu(UF7)2). [2]

Urani(VI) fluoride có chứa cation hữu cơ đã được cô lập và đặc trưng bởi nhiễu xạ tia X.[3]

Ứng dụng trong chu trình tạo nhiên liệu hạt nhân

Sơ đồ pha của UF6.

Ngoài việc sử dụng nó trong quá trình làm giàu, urani(VI) fluoride đã được sử dụng trong phương pháp tái xử lý tiên tiến (fluoride volatility) được phát triển ở Cộng hòa Séc. Trong quá trình này, sử dụng nhiên liệu hạt nhân oxit được xử lý bằng khí flo để tạo thành một hỗn hợp chất fluoride. Hỗn hợp này sau đó được chưng cất để tách các lớp vật liệu khác nhau.

Tham khảo

  1. ^ . doi:10.1063/1.1746914. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  2. ^ . doi:10.1039/DT9760000272. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  3. ^ . doi:10.1021/ja992145f. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  • x
  • t
  • s
Hợp chất
hai
nguyên tố
  • HF
  • HF
  • DF
  • TF
  • LiF
  • BeF2
  • B2F4
  • BF3
  • CF4
  • N2F4
  • NF3
  • F2O
  • F2O2
  • F2O3
  • F2O4
  • F2O5
  • F2O6
  • NaF
  • MgF2
  • AlF
  • AlF3
  • SiF4
  • PF3
  • PF5
  • SF4
  • SF6
  • KF
  • CaF2
  • ScF3
  • TiF2
  • TiF3
  • TiF4
  • VF2
  • VF3
  • VF4
  • VF5
  • CrF2
  • CrF3
  • CrF4
  • CrF5
  • CrF6
  • MnF2
  • MnF3
  • MnF4
  • FeF2
  • FeF3
  • CoF2
  • CoF3
  • NiF2
  • CuF
  • CuF2
  • CuF3
  • ZnF2
  • GaF3
  • GeF4
  • AsF3
  • AsF5
  • SeF4
  • SeF6
  • BrF3
  • BrF5
  • KrF2
  • RbF
  • SrF2
  • YF3
  • ZrF2
  • ZrF3
  • ZrF4
  • NbF3
  • NbF4
  • NbF5
  • MoF3
  • MoF4
  • MoF5
  • MoF6
  • TcF5
  • TcF6
  • RuF3
  • RuF4
  • RuF5
  • RuF6
  • RhF3
  • RhF4
  • RhF5
  • RhF6
  • PdF2
  • PdF3
  • PdF4
  • PdF5
  • PdF6
  • Ag2F
  • AgF
  • AgF2
  • AgF3
  • CdF2
  • InF3
  • SnF2
  • SnF4
  • SbF3
  • SbF5
  • TeF4
  • TeF6
  • IF
  • IF3
  • IF5
  • IF7
  • XeF2
  • XeF4
  • XeF6
  • CsF
  • BaF2
  • LaF3
  • CeF3
  • PrF3
  • PrF4
  • NdF3
  • NdF4
  • SmF2
  • SmF3
  • EuF2
  • EuF3
  • GdF3
  • TbF3
  • TbF4
  • DyF3
  • HoF3
  • ErF3
  • TmF3
  • YbF2
  • YbF3
  • LuF3
  • HfF4
  • TaF3
  • TaF4
  • TaF5
  • WF4
  • WF5
  • WF6
  • ReF4
  • ReF5
  • ReF6
  • ReF7
  • OsF5
  • OsF6
  • OsF7
  • IrF3
  • IrF3
  • IrF3
  • IrF6
  • PtF2
  • PtF3
  • PtF4
  • PtF5
  • PtF6
  • AuF
  • AuF3
  • AuF5
  • AuF7
  • Hg2F2
  • HgF2
  • TlF
  • TlF3
  • PbF2
  • PbF4
  • BiF3
  • BiF5
  • PoF2
  • PoF4
  • PoF6
  • AmF3
  • AmF4
  • PuF3
  • TlF3
  • UF3
  • YbF3
  • PuF4
  • ThF4
  • UF4
  • UF5
  • PtF6
  • UF6
  • PuF4
  • ThF4
  • UF4
  • IF5
  • UF5
  • UF6
  • PuF6
  • CF4
  • C2F4
  • ClF5
Khác
  • AgBF4
  • AgPF6
  • Cs2AlF5
  • K3AlF6
  • Na3AlF6
  • KAsF6
  • LiAsF6
  • NaAsF6
  • HBF4
  • KBF4
  • LiBF4
  • NaBF4
  • RbBF4
  • Ba(BF4)2
  • Ni(BF4)2
  • Pb(BF4)2
  • Sn(BF4)2
  • BaClF
  • BaSiF6
  • BaGeF6
  • BrOF3
  • BrO2F
  • CBrF3
  • CBr2F2
  • CBr3F
  • CClF3
  • CCl2F2
  • CCl3F
  • CFN
  • CF2O
  • CF3I
  • CHF3
  • CH2F2
  • CH3F
  • C2Cl3F3
  • C2H3F
  • C6H5F
  • C7H5F3
  • C15F33N
  • ClFO2
  • CrFO4
  • CrF2O2
  • CsBF4
  • NH4F
  • FNO
  • FNO2
  • FNO3
  • KHF2
  • NaHF2
  • ThOF2
  • NH5F2
  • F2OS
  • F3OP
  • F3PS
  • HPF6
  • HSbF6
  • KPF6
  • KSbF6
  • LiPF6
  • NaPF6
  • NaSbF6
  • Na2SiF6
  • Na2TiF6
  • Na2ZrF6
  • TlPF6
  • IOF3
  • K2NbF7
  • K2TaF7
  • IO3F
  • C6H5F
  • CH3F
  • CH2F2
  • CHF3
  • PSClF2
  • NH4HF2
  • HSO3F
  • Hợp chất halogen
  • Fluor
  • Chlor
  • Brom
  • Iod


Liên kết ngoài

  • Simon Cotton (Uppingham School, Rutland, UK): Uranium Hexafluoride.
  • Uranium Hexafluoride (UF6) – Physical and chemical properties of UF6, and its use in uranium processing – Uranium Hexafluoride and Its Properties Lưu trữ 2012-01-27 tại Wayback Machine
  • Import of Western depleted uranium hexafluoride (uranium tails) to Russia [dead link ngày 30 tháng 6 năm 2017]
  • Uranium Hexafluoride in www.webelements.com
  • x
  • t
  • s
Hợp chất urani
Hợp chất thông thường
  • UH3
  • UB2
  • U(BH4)3
  • U(BH4)4
  • U3(BO3)4
  • UO2(BO2)2
  • UO2(CN)2
  • U(CO3)2
  • UO2CO3
  • U2(C2O4)3
  • U(C2O4)2
  • UO2C2O4
  • UO2(CH3COO)2
  • U(HCO2)3
  • U(HCO2)4
  • UO2(HCO2)2
  • U(NO3)4
  • UO2(N3)2
  • U(NH2)3
  • U(NH2)4
  • UO2(NH2)2
  • U(NH)2
  • UO2NH
  • UO2(NO3)2
  • UO
  • U2O3
  • UO2
  • U2O5
  • U3O8
  • UO3
  • H2UO4
  • UO4
  • U(OH)3
  • U(OH)4
  • UO2(OCN)2
  • UF2
  • UF3
  • UF4
  • UF5
  • UF6
  • UOF2
  • UOF4
  • UO2F
  • UO2F2
  • U(SiF6)2
  • U(H2PO2)4
  • UO2(H2PO2)2
  • U(HPO3)2
  • UO2HPO3
  • U3(PO4)4
  • UP2O7
  • U(PO3)4
  • U(PO4)2
  • (UO2)3(PO4)2
  • (UO2)2P2O7
  • (UO2)5(P3O10)2
  • US
  • U2S3
  • US2
  • UO2S
  • UO2S2O3
  • U(SO3)2
  • UOSO3
  • UO2SO3
  • U(S2O6)2
  • UO2S2O6
  • U2(SO4)3
  • U(SO4)2
  • UOSO4
  • UO2SO4
  • UO2S2O7
  • U(SCN)3
  • U(SCN)4
  • UO2(SCN)2
  • UCl3
  • UCl4
  • U(ClO3)4
  • U(ClO4)4
  • UCl5
  • UCl6
  • UOCl2
  • UOCl3
  • UO2Cl
  • UO2Cl2
  • UO2(ClO3)2
  • UO2(ClO4)2
  • (UO2)3(VO4)2
  • (UO2)2V2O7
  • UO2(VO3)2
  • U(CrO4)2
  • UO2CrO4
  • UFe(CN)6
  • U3[Fe(CN)6]4
  • (UO2)2Fe(CN)6
  • (UO2)3[Fe(CN)6]2
  • U3(AsO4)4
  • (UO2)3(AsO4)2
  • (UO2)2As2O7
  • UO2Se
  • U(SeO3)2
  • UOSeO3
  • UO2SeO3
  • U(SeO4)2
  • UO2SeO4
  • UBr3
  • UBr4
  • UBr5
  • U(BrO3)4
  • UOBr2
  • UOBr3
  • UO2Br
  • UO2Br2
  • UO2(BrO3)2
  • UO2(BrO4)2
  • U(MoO4)2
  • UO2MoO4
  • UO2Mo2O7
  • UO2(TcO4)2
  • U(TeO3)2
  • UO2TeO3
  • UO2TeO4
  • UI3
  • UI4
  • U(IO3)4
  • UO2I2
  • UO2(IO3)2
  • UO2(IO4)2
  • UO2WO4
  • U(ReO4)4
  • UO2(ReO4)2
Hợp chất hữu cơ
  • U(CH3O)4
  • U(CH3O)5
  • U(CH3O)6
  • U(C2H5O)4
  • U(C2H5O)5
  • U(C2H5O)6
Muối phức
  • (NH4)2UO2(CO3)2
  • (NH4)4UO2(CO3)3
  • ZnUO2(CH3COO)4
Các muối polyuranat
  • Li2UO4
  • (NH4)2UO4
  • (NH4)2U2O7
  • Na2UO4
  • Na2U2O7
  • K2UO4
  • Cổng thông tin Hóa học
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s