Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 – Khu vực châu Á (Vòng 3)
Bài viết sau đây là tóm tắt của các trận đấu ở vòng 3, vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2010 khu vực châu Á. Tại vòng đấu này, 20 đội gồm 5 đội mạnh nhất theo bảng phân hạng của AFC, 11 đội vượt qua vòng 1 vào thẳng vòng 3 và 4 đội giành thắng lợi ở vòng 2 được chia làm 5 bảng, mỗi bảng có 4 đội, sẽ thi đấu vòng tròn 2 lượt để chọn mỗi bảng 2 đội xếp đầu vào vòng 4. Khi bốc thăm, 20 đội được chia thành 4 nhóm, với nhóm A là 5 đội hạt giống, như sau:
Nhóm A | Nhóm B | Nhóm C | Nhóm D |
---|---|---|---|
Kết quả bốc thăm chia 20 đội thành 5 bảng [1] ngày 25 tháng 11 năm 2007 tại Durban như sau:
Bảng 1 | Bảng 2 | Bảng 3 | Bảng 4 | Bảng 5 |
---|---|---|---|---|
Bảng 1
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 3 | +4 | 10 | — | 3–0 | 1–0 | 0–1 | |
![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 5 | 6 | −1 | 10 | 1–3 | — | 2–0 | 0–0 | |
![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 4 | 6 | −2 | 7 | 1–0 | 0–1 | — | 1–1 | |
![]() | 6 | 1 | 3 | 2 | 3 | 4 | −1 | 6 | 0–0 | 0–1 | 1–2 | — |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Iraq ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
H.M. Mohammed ![]() | Report | Zheng Zhi ![]() |
Trung Quốc ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Report |
Qatar ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Report |
Trung Quốc ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report | Soria ![]() |
Trung Quốc ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Zhou Haibin ![]() | Report | E. Mohammed ![]() Akram ![]() |
Úc ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report | Sun Xiang ![]() |
Bảng 2
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 3 | +9 | 13 | — | 1–0 | 3–0 | 4–1 | |
![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 7 | 5 | +2 | 11 | 1–0 | — | 1–1 | 1–1 | |
![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 5 | 7 | −2 | 8 | 1–1 | 0–1 | — | 2–1 | |
![]() | 6 | 0 | 1 | 5 | 5 | 14 | −9 | 1 | 0–3 | 2–3 | 0–1 | — |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Nhật Bản ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Nakazawa ![]() Ōkubo ![]() S. Nakamura ![]() | Report |
Thái Lan ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Chaikamdee ![]() Winothai ![]() | Report | Isa ![]() Latif ![]() Adnan ![]() |
Thái Lan ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Report | Tulio ![]() Nakazawa ![]() K. Nakamura ![]() |
Bảng 3
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 10 | 3 | +7 | 12 | — | 0–0 | 2–2 | 4–0 | |
![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 0 | +4 | 12 | 0–0 | — | 2–0 | 1–0 | |
![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 6 | 6 | 0 | 7 | 0–1 | 0–1 | — | 2–0 | |
![]() | 6 | 0 | 1 | 5 | 1 | 12 | −11 | 1 | 1–3 | 0–0 | 0–2 | — |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Hàn Quốc ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Kwak Tae-hwi ![]() Seol Ki-hyeon ![]() Park Ji-sung ![]() | Report |
Jordan ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report | Hong Yong-jo ![]() |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Report |
Sân vận động bóng đá Hồng Khẩu, Thượng Hải (Trung Quốc)[note 2]
Khán giả: 20.000
Trọng tài:
Saad Al Fadhli (Kuwait)
![Kuwait](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/aa/Flag_of_Kuwait.svg/23px-Flag_of_Kuwait.svg.png)
Turkmenistan ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Report | Al-Bzour ![]() Bawab ![]() |
Khán giả: 20.000
Trọng tài:
Satop Tongkhan (Thái Lan)
![Thái Lan](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/a9/Flag_of_Thailand.svg/23px-Flag_of_Thailand.svg.png)
Hàn Quốc ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Park Ji-sung ![]() Park Chu-young ![]() | Report | Abdel-Fattah ![]() |
Turkmenistan ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Report |
Khán giả: 20.000
Trọng tài:
Khalil Al Ghamdi (Ả Rập Xê Út)
![Ả Rập Xê Út](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0d/Flag_of_Saudi_Arabia.svg/23px-Flag_of_Saudi_Arabia.svg.png)
CHDCND Triều Tiên ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Choe Kum-chol ![]() | Report |
Jordan ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report | Park Chu-young ![]() |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Hong Yong-jo ![]() | Report |
Turkmenistan ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Ovekov ![]() | Report | Kim Do-heon ![]() |
Khán giả: 11.000
Trọng tài:
Hiroyoshi Takayama (Nhật Bản)
![Nhật Bản](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/9e/Flag_of_Japan.svg/23px-Flag_of_Japan.svg.png)
Hàn Quốc ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Report |
Jordan ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Abdel Fattah ![]() ![]() | Report |
Bảng 4
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 17 | 7 | +10 | 15[a] | — | 3–0 | 3–0[b] | 3–0 | |
![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 15 | 5 | +10 | 15[a] | 4–0 | — | 2–0 | 4–1 | |
![]() | 6 | 2 | 0 | 4 | 7 | 16 | −9 | 6 | 3–7 | 0–3[b] | — | 2–0 | |
![]() | 6 | 0 | 0 | 6 | 3 | 14 | −11 | 0 | 0–1 | 1–2 | 1–2 | — |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Ghi chú:
Ghi chú:
- ^ a b Vị trí của Uzbekistan và Saudi Arabia bị đảo ngược so với bảng xếp hạng ban đầu sau khi Singapore bị xử thua 2 trận.
- ^ a b Được xử thắng 3–0 do Singapore tung vào sân một cầu thủ không đủ điều kiện thi đấu.
Liban ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report | Ahmedov ![]() |
Khán giả: 800
Trọng tài:
Abdullah Al Hilali (Oman)
![Oman](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/d/dd/Flag_of_Oman.svg/23px-Flag_of_Oman.svg.png)
Ả Rập Xê Út ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Qahtani ![]() Mouath ![]() | Report |
Uzbekistan ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Kapadze ![]() Shatskikh ![]() Djeparov ![]() | Report |
Singapore ![]() | 3–7 | ![]() |
---|---|---|
Đurić ![]() Mustafić ![]() Wilkinson ![]() | Report | Kapadze ![]() Karpenko ![]() Djeparov ![]() Denisov ![]() Ibrahimov ![]() Shatskikh ![]() |
Ả Rập Xê Út ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Al-Qahtani ![]() Hawsawi ![]() Tukar ![]() | Report | El Ali ![]() |
Uzbekistan ![]() | 3–0 Awarded[note 3] | ![]() |
---|---|---|
Geynrikh ![]() | Report |
Liban ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Ghaddar ![]() | Report | Tukar ![]() |
Khán giả: 2.000
Trọng tài:
Satop Tongkhan (Thái Lan)
![Thái Lan](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/a9/Flag_of_Thailand.svg/23px-Flag_of_Thailand.svg.png)
Singapore ![]() | 0–3 Awarded[note 5] | ![]() |
---|---|---|
Report | Ab. Otaif ![]() Al-Fraidi ![]() |
Uzbekistan ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Ahmedov ![]() Djeparov ![]() | Report |
Ả Rập Xê Út ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Ab. Otaif ![]() Mouath ![]() Al-Harthi ![]() | Report |
Bảng 5
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 7 | 2 | +5 | 12 | — | 0–0 | 0–0 | 2–0 | |
![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 7 | 7 | 0 | 8 | 0–1 | — | 1–3 | 2–0 | |
![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 7 | 8 | −1 | 8 | 0–2 | 1–1 | — | 1–0 | |
![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | 8 | 12 | −4 | 4 | 2–2 | 2–3 | 4–2 | — |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Kuwait ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Ajab ![]() Al-Rashidi ![]() | Report | Nikbakht ![]() Hosseini ![]() |
Khán giả: 15.000
Trọng tài:
Matthew Breeze (Úc)
![Úc](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/8/88/Flag_of_Australia_%28converted%29.svg/23px-Flag_of_Australia_%28converted%29.svg.png)
Ghi chú
- ^ a b c Vì lý do an ninh, các trận đấu trên sân nhà của Iraq phải diễn ra ở Dubai, UAE.[2]
- ^ Vì Triều Tiên từ chối cử hành quốc thiều và treo quốc kỳ Hàn Quốc, trận đấu được dời từ Bình Nhưỡng sang Thượng Hải (Trung Quốc).[3][4]
- ^ FIFA xử Uzbekistan thắng 3–0 do Singapore tung vào sân cầu thủ Qiu Li không đủ điều kiện thi đấu. Trước đó, trận đấu kết thúc với thắng lợi 1–0 cho Uzbekistan.[5]
- ^ Trận này được dời từ Beirut tới Riyadh, Ả Rập Saudi.
- ^ FIFA xử Ả Rập Saudi thắng 3–0 do Singapore tung vào sân cầu thủ Qiu Li không đủ điều kiện thi đấu. Trước đó, trận đấu kết thúc với thắng lợi 2–0 cho Ả Rập Saudi.[5]
Chú thích
- ^ Kết quả bốc thăm chia bảng vòng loại thứ ba khu vực châu Á
- ^ Iraq to host 3 World Cup qualifying matches in Dubai, USA Today, 22 January 2008.
- ^ DPR Korea-Korea Republic to take place in Shanghai, FIFA.com, 7 March 2008.
- ^ Koreas match moved to Shanghai after anthem row, Reuters.com, 7 March 2008.
- ^ a b Qiu ineligible for Singapore – FIFA, the-AFC.com, 4 December 2008.